揺らぎ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 揺らぎ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 揺らぎ trong Tiếng Nhật.
Từ 揺らぎ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự biến động, biến tấu, sự dao động, sự thay đổi, sự biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 揺らぎ
sự biến động(fluctuation) |
biến tấu(variation) |
sự dao động(fluctuation) |
sự thay đổi(variation) |
sự biến đổi(variation) |
Xem thêm ví dụ
ブラックホール周辺の時空の歪みが 量子力学的な揺らぎを生み出し 放射線が放出されるのです Đường cong không-thời gian quanh hố đen mang tới dao động cơ học lượng tử và hố đen phát xạ. |
社会学の教授ガブリエッラ・トゥルナトゥーリは,「相手と深くかかわったりそうしなかったり[という揺らぎがあると],そこへ裏切りが入り込む」と説明しています。 Một giáo sư ngành xã hội học cho biết khi vợ chồng không toàn tâm toàn ý với nhau thì sự phản bội rất dễ nảy sinh. |
何もない空間のエネルギーが 量子的揺らぎを引き起こすのです Năng lượng trong chân không mang tới các dao động lượng tử. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 揺らぎ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.