영화배우 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 영화배우 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 영화배우 trong Tiếng Hàn.
Từ 영화배우 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là diễn viên, nghệ sĩ điện ảnh, nữ diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 영화배우
diễn viên
|
nghệ sĩ điện ảnh
|
nữ diễn viên
|
Xem thêm ví dụ
그들은 집회에서 성서와 성서에 근거한 출판물을 사용하고 소중히 다루는 법을 배우게 됩니다. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
14 일하는 법을 배우는 것. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
다행스럽게도, 그들은 복음을 배우고 회개했으며, 사탄의 유혹을 뛰어넘을 만큼 예수 그리스도의 속죄를 통해 영적으로 강건해졌습니다. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
어떤 상황에 있더라도 제가 구원받을 가치가 있다는 것을 배웠습니다. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
너희가 배울 교훈은... Và bài học là.... |
수잔은 자기가 배우는 것들을 신속히 다른 사람들에게 전하였습니다. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
10 여호와에 대해 계속 배우십시오. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
지난 호 잡지를 많이 가지고 있다면 봉사 감독자나 다른 장로의 도움을 받아 효과적으로 잡지를 전하는 방법을 배울 수도 있습니다. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
YouTube에 업로드할 수 있는 동영상 유형(예: 영화, TV 에피소드, 뮤직 비디오, 웹 동영상)마다 별도의 템플릿이 지원됩니다. Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 많은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 났습니다. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
하지만 성경을 배우면서 생각이 바뀌었습니다. 그는 이렇게 말합니다. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘날의 상황에 연관되는지를 이해하는 데 필수적이다. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
배우자가 아닌 사람에게 성적 관심을 갖는 것이 잘못인 이유는 무엇입니까? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
부모님께는 영화 예매해 드렸고 Thật bất ngờ đấy. |
그는 워터 만 배운 게 아닙니다. Và nó không chỉ học từ "water". |
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
배우자가 불충실할 때 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
왕국의 법을 배우고 그 법에 순종하도록 하십시오.—이사야 2:3, 4. Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4). |
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
만화로 배우는 성경 이야기를 읽어 보십시오. Đọc các truyện tranh Kinh Thánh. |
우리가 이러한 참을성을 배우는 데 도움이 되도록, 성서는 우리에게 농부의 모범에 대해 묵상해 보도록 격려합니다. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
뉴질랜드의 영화 감독 제인 캠피언이 경쟁부문 심사위원장을 맡았다. Đạo diễn phim người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo của phần tranh giải chính. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 영화배우 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.