의미하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 의미하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 의미하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 의미하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 의미하다
nghĩa làverb 그것은 우리가 부양해야 할 인구가 더 많아진다는 것을 의미하죠. Có nghĩa là chúng ta có rất nhiều miệng ăn. |
Xem thêm ví dụ
2 어떤 의미에서 당신은 지금 그런 적에게 쫓기고 있습니다. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
기억한다는 것의 의미 Nhớ đến có nghĩa gì |
또한 앞으로 있을 일을 선언하는 것을 의미할 수도 있습니다. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
(고린도 둘째 6:14-17) 바울이 말한 “사귐”과 ‘함께하는 것’은 무엇을 의미합니까? (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
반면에, 언제 요점에 이를 것인가를 청중이 생각하기 시작한다면 서론은 틀림없이 너무 길다는 것을 의미한다. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 말하지 않는다. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
□ 우리의 영적 눈이 단순하면, 그것은 우리에게 무엇을 의미할 것입니까? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
삼각함수의 주요 함수들은 다음과 같습니다. 이 함수들이 어떤 의미를 갖는지는 조금 이따가 설명하겠습니다. Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa. |
4 이것은 우리가 단지 의무감에서 서로 사랑해야 한다는 의미가 아닙니다. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 문이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
수학이 의미가 없다고 말하는 사람과 만물의 배경에 수학이 있다고 말하는 사람? Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm? |
이 기록에서 나에게 가장 의미 깊었던 점과 그렇게 생각하는 이유. ĐIỂM NÀO TRONG LỜI TƯỜNG THUẬT NÀY CÓ Ý NGHĨA NHẤT ĐỐI VỚI BẠN, VÀ CHO BIẾT TẠI SAO? |
웃시야는 특히 경외심 없이 한 행동으로 인해 혐오스러운 피부병에 걸렸으며, 그 결과 직무를 수행할 수 없게 되어 더 이상 온전한 의미에서 왕의 역할을 할 수 없었습니다.—역대 둘째 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
그들의 아들의 신분이 온전히 실현된다는 것은 무엇을 의미합니까? Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
“영혼”과 “영”—실제로 의미하는 것은 무엇인가? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
참고: 동영상 플레이어에 X 아이콘이 표시된다면 기기에서 접근성 설정을 사용하고 있다는 의미입니다. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
쿠알라룸푸르에서 촬영되는 그 프로의 제목은 “젊은 지도자”라는 의미의 “이맘 무다”이다. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
그러한 표현 방식은 일곱 쌍을 의미하는 것이 아니며, 성서의 다른 구절들도 이 점을 뒷받침합니다. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
(마태 1:22, 23) 예수께서는 실제로 임마누엘이라는 이름을 받으신 것이 아니라, 인간으로서 그 의미를 성취하는 역할을 수행하셨다. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
+ 6 사랑이 의미하는 것은 이것이니, 곧 우리가 그분의 계명들을 따라 계속 걷는 것입니다. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 띠게 되었습니다. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
녹색은 학생들이 이미 익숙하다는 의미입니다. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
우리는 예언적인 의미가 있는 창세기 22:1-18의 이 성서 기록을 통해 우리에 대한 하느님의 크신 사랑을 엿볼 수 있습니다. Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời. |
5 일부 나라에서는, 그렇게 예산을 세우는 것이 불필요한 구매를 위해 높은 이자로 돈을 빌리고 싶은 충동을 억눌러야 하는 것을 의미할 수도 있습니다. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 의미하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.