začít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ začít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ začít trong Tiếng Séc.
Từ začít trong Tiếng Séc có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ začít
bắt đầuverb Ale pokud to neuděláme, můžeme začít přemýšlet, kde začít. Nhưng chúng ta không thể, khi đó ta nên bắt đầu nghĩ xem nên bắt đầu từ đâu? |
Bắt đầuverb Víš tedy, čím všechny tyto těžkosti začaly? — Na začátku byla lež. Tất cả những vấn đề này bắt đầu từ đâu?— Bắt đầu từ một lời nói dối. |
Xem thêm ví dụ
Mnoho upřímných lidí tak mohlo slyšet dobrou zprávu a začít studovat Bibli. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Chcete-li začít, vyberte si postup, který vám vyhovuje. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
S tím si měla začít Cô biết không, cô nên nói như thế để bắt đầu với |
Samozřejmě, že existují hříchy vědomé i z nedbalosti, z nichž můžeme okamžitě začít činit pokání. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
President Ezra Taft Benson, tehdejší president Církve, naléhavě žádal všechny navrátivší se misionáře, aby brali vážně manželství a aby pro ně bylo v jejich životě hlavní prioritou.7 Po tomto zasedání jsem si uvědomoval, že jsem byl volán k pokání a že musím na základě prorokovy rady začít jednat. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Měl bys začít nosit zlatý plášť. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Až uděláte správně 29. krok můžete se začít koupat. Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền. |
Když jste zařízení propojili k zahájení kontroly a otevřeli službu Ad Manager, jste připraveni začít shromažďovat podrobnosti o zobrazení reklam. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Můj otec tedy musel ve 14 letech začít pracovat. Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
Mohli byste začít takto: Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: |
Můžeme začít. Tất cả đã sẵn sàng. |
Jak začít s Google Ads Cách bắt đầu với Google Ads |
Nevím, kdy bude možné začít. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
Kde bych měl začít? Cháu nên bắt đầu từ đâu? |
S čerstvým titulem v ruce jsem konečně mohl začít sklízet plody svého dlouhého studia. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Nemohl vrátit čas a sám napravit onen problém z dob svého mládí, ale mohl začít tam, kde byl, a s určitou pomocí vymazat vinu, která ho celá ta léta pronásledovala. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Čím dřív se odsud dostaneme, tím dřív budeme moct začít žít. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
Pokud je telefon Pixel vašim prvním zařízením nebo jej chcete začít používat bez předchozích dat, klepněte na Start [A pak] Nastavit jako nové zařízení. Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
Kdybych měl vejít do místnosti plné mých kolegů a požádat je o podporu právě teď, a začít jim vyprávět to, co jsem právě řekl vám, nejspíš bych se ani nedostal ke druhému příběhu a už by jim to bylo nepříjemné, někdo by to zkusil zlehčit vtipem, zkusili by změnit téma a už bychom se k tomu nevrátili. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Na těchto stránkách jsou uvedeny informace, díky nimž se dospívající mladí lidé seznamují s tím, jak začít pracovat se stránkami FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Po úpravě webu nebo aplikace tak, aby shromažďovaly ID uživatelů, můžete začít určování uživatelů v přehledech používat, změníte-li i konfiguraci v Analytics. Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng. |
A rozhodli jsme se začít tyto firmy protože je to to jediné místo, kam skutečně zapadneme. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Takže, když si každý vezme jen to, co potřebuje, pak se můžeme začít dělit o zbytek, můžeme začít oslavovat, můžeme začít obnovovat. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Abyste mohli vylepšenou CPC začít používat v kampaních ve Vyhledávání, v Nákupech nebo pro hotely, je nutné mít nastavené měření konverzí. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
Nepřemýšlel jsem o tom předtím, a nehodlám s tím začít ani teď. Tôi chưa nghĩ về chuyện đó, mà giờ nghĩ về nó tôi cũng chẳng thấy đỡ hơn chút nào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ začít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.