začlenění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ začlenění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ začlenění trong Tiếng Séc.

Từ začlenění trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự hợp nhất, cái kể vào, mắc, sự củng cố, Tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ začlenění

sự hợp nhất

(incorporation)

cái kể vào

(inclusion)

mắc

sự củng cố

(consolidation)

Tích phân

Xem thêm ví dụ

Začlenění mistrovství v nauce do výuky, zatímco se budete věnovat výuce Knihy Mormonovy v dané posloupnosti, bude vyžadovat, abyste s výukou začínali včas a efektivně využívali čas ve třídě.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
A můžete získat licenci k začlenění vašeho léku na trh pouze s daty ukazujícími, že váš lék je lepší než nic, což je pro doktory jako jsem já zbytečné při rozhodování.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Na oplátku byli tito bojovníci začleněni do římské armády
Đổi lại, những chiến binh đó phải gia nhập quân đội La Mã
Teritorium Kansas (anglicky: Kansas Territory) bylo organizované začleněné území Spojených států amerických, které existovalo od 30. května 1854 do 29. ledna 1861, kdy východní část se stala státem Unie jako stát Kansas.
Lãnh thổ Kansas (tiếng Anh: Kansas Territory hay Territory of Kansas) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 5 năm 1854 cho đến 29 tháng 1 năm 1861 khi phần phía đông của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Kansas.
Kolem roku 1919 prakticky všichni členové kmene Chilula zemřeli nebo byli začleněni do ostatních kmenů.
Và vào năm 1919, hầu như tất cả các thành viên của bộ lạc Chilula đã chết hoặc bị đồng hóa với các bộ tộc khác.
A to, co vypozoroval na té impozantní cestě, bylo nakonec začleněno do jeho úžasné knihy "O původu druhů" kterou publikoval před 150-ti lety.
Và những quan sát trong chuyến đi lịch sử ấy cuối cùng đã được đúc kết trong một quyển sách tuyệt vời của ông, "Nguồn gốc các loài" được xuất bản 150 năm về trước.
Pokud inzerent v Místních službách nastaví časový rozvrh reklam, může být na dobu, kdy nenaplánoval zobrazování reklam, také zdarma začleněn do jednotky Místních služeb.
Nếu nhà quảng cáo Dịch vụ địa phương đặt lịch quảng cáo, nhưng có một thời điểm nhà quảng cáo không lên lịch chạy quảng cáo, thì Google cũng có thể bao gồm miễn phí quảng cáo đó trong đơn vị Dịch vụ địa phương.
Pokud je použita metoda GET, parametry formuláře budou začleněny do adresy URL v adresním řádku (podrobné vysvětlení).
Nếu GET được sử dụng, các thông số của biểu mẫu sẽ kết thúc nhà là một phần của URL trong thanh địa chỉ (giải thích chi tiết).
Roku 1950 byl dřívější ostrov Urk začleněn do provincie Overijssel.
Năm 1950, đảo trước đây Urk được chuyển cho tỉnh Overijssel.
U standardních zákazníků Google Analytics se sídlem v EHP nebo ve Švýcarsku tento krok není nutný, protože podmínky jsou už začleněny do jejich smluv.
Khách hàng Google Analytics Chuẩn có doanh nghiệp được thành lập ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sĩ không cần chủ động chấp nhận vì Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google đã được kết hợp vào các điều khoản dành cho những khách hàng này.
Zrakové začlenění bylo spojováno s autismem několika výzkumníky.
Sự tích hợp trực quan được liên kết với tự kỉ bởi nhiều nhà nghiên cứu khác nhau.
Pokud váš web splňuje obsahové zásady, technické požadavky pro indexování zpráv a pokyny pro webmastery, můžete podle pokynů níže prostřednictvím Centra pro vydavatele ve Zprávách Google požádat o jeho začlenění.
Nếu trang web của bạn tuân theo các nguyên tắc quản trị trang web, chỉ mục kỹ thuật cho tin tức và chính sách nội dung của chúng tôi, hãy thực hiện các bước bên dưới để gửi trang web của bạn cho mục đích đưa vào Google Tin tức trong Trung tâm xuất bản của Google Tin tức.
Místní správce bude muset přijmout dodatečná opatření, jako např. ruční řízení některých závislostí nebo začlenění změny do správce balíčků.
Các quản trị viên địa phương sẽ được yêu cầu các biện pháp bổ sung, chẳng hạn như tự quản lý một số gói phụ thuộc hoặc cập nhật các thay đổi vào quản lý gói.
V této verzi prostředí KDE není začleněna podpora SSL
Phiên bản xây dựng KDE này không hỗ trợ giao thức SSL
Ochrana a začlenění Inhumans je toho součástí.
Bảo vệ và giúp Inhuman hòa nhập là một phần của việc đó.
Hedvábí by mohlo být začleněno do neprůstřelných vest a zařízení obrněných jednotek, která by byla lehčí a pružnější než jakýkoliv dnes dostupný pancíř.
Các sợi tơ có thể được kết hợp trong cơ thể và thiết bị bảo vệ để chúng nhẹ và linh hoạt hơn áo chống đạn ngày nay.
Kromě toho, že významně přispěl do obsahu příručky, také inicioval začlenění skutečných příběhů, díky nimž příručka ožila.
Ngoài những đóng góp về nội dung có giá trị, ông còn soi dẫn việc bao gồm những câu chuyện có thật để làm cho sự hướng dẫn được thú vị hơn.
Pokud inzerent v Místních službách pozastavil reklamu nebo vyčerpal rozpočet, může být zdarma začleněn do jednotky Místních služeb.
Nếu nhà quảng cáo Dịch vụ địa phương đã tạm dừng quảng cáo hoặc hết ngân sách, Google có thể bao gồm miễn phí quảng cáo đó trong đơn vị Dịch vụ địa phương.
A teď jsem udělal, byly začleněny změny
Và bây giờ tôi đang làm, thay đổi của tôi đã được kết hợp
Alespoň pro městskou šlechtu a feudály to otevřelo cestu k začlenění těchto nových surovin do tradiční ruské kuchyně.
Ít nhất là cho tầng lớp quý tộc đô thị và tầng lớp quý tộc tỉnh, điều này mở ra cánh cửa cho việc tích hợp sáng tạo của những thực phẩm mới với các món ăn truyền thống của Nga.
Do vydání počínaje rokem 1835 byla také začleněna řada sedmi teologických lekcí; ty byly nazvány Lectures on Faith (Přednášky o víře).
Từ ấn bản năm 1835 trở đi, một loạt bảy bài học về thần học cũng được gồm vào; các bài học này có tựa đề là Lectures on Faith (Các Bài Thuyết Giảng về Đức Tin).
Hmota a přírodní síly jsou tedy společně začleněny do sféry vibrujících strun.
Vì thế vật chất và các lực tự nhiên đặt cạnh nhau trong luận đề về các dây dao động.
Při začlenění vrstev cílení jiných než demografických (rodičovství, zájmy, pravděpodobný zájem o koupi atd.) klesá celková populace i procento zásahu (% zásahu) podle rozšíření.
Tổng số người dùng và phần trăm phạm vi tiếp cận (% phạm vi tiếp cận) theo tiện ích sẽ bị xóa nếu các lớp nhắm mục tiêu không thuộc nhân khẩu học được bao gồm (trạng thái là phụ huynh, sở thích, phân đoạn trong thị trường, v.v.).
Poselství z této konference budou také začleněna do internetové verze studijních osnov pro mládež.
Các sứ điệp của đại hội này cũng sẽ được lồng vào chương trình giảng dạy trực tuyến cho giới trẻ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ začlenění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.