žádaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ žádaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ žádaný trong Tiếng Séc.
Từ žádaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần thiết, đáng khao khát, đáng ao ước, muốn có đòi hỏi, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ žádaný
cần thiết
|
đáng khao khát(desired) |
đáng ao ước(desired) |
muốn có đòi hỏi(desired) |
đòi hỏi
|
Xem thêm ví dụ
Po rozpadu Sovětského svazu, kdy si každý urval, co mohl, byli lidé s jeho schopnostmi hodně žádaní. Sau khi Liên Xô sụp đổ, khi tất cả đang cố chiếm lấy mọi thứ có thể... đó là thời cơ thực sự cho những kẻ có loại kỹ năng như hắn. |
Pravděpodobnost se pak zjistí dělením žádané události všemi možnými událostmi, což je v tomto případě 1/ 6. Xác suất của điều này rồi được tìm thấy bằng cách chia sự kiện đó cho tất cả những kết quả có thể xảy ra được Trong trường hợp này, nó tính ra là 1/ 6. |
Testy prokázaly, že díky nové navigaci lze žádaný obsah a zdroje nalézt mnohem snadněji. Những thử nghiệm đã cho thấy rằng cách điều hướng mới làm cho việc tìm kiếm nội dung và những nguồn tài liệu được dễ dàng hơn một cách đáng kể. |
Kadidlo bývalo ve starověku tak žádaným, a tedy cenným zbožím, že se jeho přísady staly důležitým obchodním artiklem. Vào thời cổ, hương là một loại hàng được yêu chuộng và vì vậy có giá trị đến độ những thành phần của nó đã trở thành một mặt hàng thương mại quan trọng. |
Rohingyové jsou někdy popisováni jako "ve světě mezi nejméně žádaní" a jako “jedna ze světově nejvíce pronásledovaných menšin". Người Rohingya được mô tả "một trong những dân tộc thiểu số bị đàn áp nhiều nhất thế giới" . |
Když se jeho problém vyřeší, připisuje snad zásluhu Bohu, ale ve skutečnosti dosáhl žádaných výsledků svým vlastním rozumem a svým vlastním úsilím. Khi giải quyết xong vấn đề, người ấy có thể cho đó là công ơn của Đức Chúa Trời, nhưng thực ra chính trí óc và những sự cố gắng của riêng người ấy đã đem lại kết quả mong muốn. |
Když se řekne aukce, většině lidí se vybaví princip, kdy je nějaká žádaná věc prodána zájemci s nejvyšší nabídkou. Khi nhiều người nghĩ về phiên đấu giá, họ thường nghĩ đến vị trí quảng cáo tốt nhất được bán cho người trả giá thầu cao nhất. |
Zaměřují se zejména na kvalitu a trvanlivost žádaného produktu. Họ chú trọng chính yếu đến phẩm chất và độ bền bỉ của sản phẩm mong muốn. |
Potom definuje žádanou událost, jako hod jedničky, která se může vyskytnout. Rồi ông ta định nghĩa sự kiện đang bàn tới như là lăn được số 1 Điều chỉ có thể xảy ra một cách duy nhất |
Můžete nastavit vlastní časový rozvrh reklam tak, aby se reklamy zobrazovaly v určité dny nebo v určitou denní dobu, a pomocí strategie maximalizace počtu kliknutí se pak zaměřit na to, abyste v dané době přiměli co nejvíce uživatelů k žádané akci. Bạn có thể thiết lập tùy chọn lập lịch quảng cáo tùy chỉnh để hiển thị quảng cáo vào các ngày nhất định hoặc trong các khoảng thời gian cụ thể, đồng thời sử dụng chiến lược "tối đa hóa số lượt nhấp" để tập trung vào việc tăng số lượt nhấp trong những ngày và khoảng thời gian nói trên. |
Samotná „jednoduchost onoho způsobu“ (1. Nefi 17:41) – přijímání drobných a částečných duchovních vnuknutí, jež nám časem a v souhrnu vytvoří žádanou odpověď nebo pokyn, jež potřebujeme – může způsobit, že budeme hledět „za cíl“ (Jákob 4:14). “Cách thức quá giản dị” (1 Nê Phi 17:41) để tiếp nhận các ấn tượng thuộc linh nhỏ và dần dần, mà theo thời gian, hoàn toàn tạo thành một lời đáp ứng hoặc hướng dẫn chúng ta cần, thì có thể làm cho chúng ta “đã nhìn xa quá điểm nhắm” (Jacob 4:14). |
Je to takto: Mnou žádaná úprava čaje byla nevhodná podle kulturních zvyklostí a oni dělali co mohli, aby mi pomohli zachovat tvář. Hãy thẳng thắng: cách uống trà của tôi là không thích hợp với những chuẩn mực văn hóa, và họ đang cố hết sức để giúp tôi giữ thể diện. |
Čas od času se možnost služby v betelu otevře také svobodným sestrám a manželským párům ve věku od 19 do 35 let, kteří mají nějakou žádanou odbornost či praxi využitelnou v betelu. Thỉnh thoảng, các chị độc thân và những cặp vợ chồng từ 19 đến 35 tuổi có kỹ năng mà nhà Bê-tên đang cần cũng được mời. |
Samotná „jednoduchost onoho způsobu“ (1. Nefi 17:41) – přijímání drobných a částečných duchovních vnuknutí, jež nám časem a v souhrnu vytvoří žádanou odpověď nebo pokyn, jež potřebujeme – může způsobit, že budeme hledět „za cíl“ (Jákob 4:14). “Cách thức quá giản dị” (1 Nê Phi 17:41) để tiếp nhận các ấn tượng thuộc linh nhỏ và dần dần, mà theo thời gian, hoàn toàn tạo thành một lời đáp ứng hoặc hướng dẫn chúng ta cần, thì có thể làm cho chúng ta “đã nhìn xa quá điểm nhắm” (Gia Cốp 4:14). |
Zprvu jim snad bude připadat poněkud obtížné vyměřit své proslovy, aby přesně odpovídaly žádané délce, ale měli by se snažit přiblížit se co nejtěsněji k určené časové hranici. Mới đầu, họ có lẽ sẽ thấy khó làm sao ước lượng cho bài giảng xong vừa đúng giờ, nhưng họ nên cố gắng làm sao cho càng gần đúng giờ càng tốt. |
17 Demetriova řeč měla žádaný účinek. 17 Lời nói của Đê-mê-tri-ơ đã đạt được mục đích. |
K mnoha žádaným odborníkům patří například kvalifikovaní účetní, ti, kdo mají dobré znalosti anglického i českého jazyka, nebo počítačoví odborníci. Những ngành chuyên môn này bao gồm nha sĩ, bác sĩ, kế toán viên, kiến trúc sư, kỹ sư, y tá đang hành nghề, thợ máy xe hơi hoặc chuyên viên điện tử v.v... |
Když od něj David a jeho muži nedostali žádanou pomoc, chystali se Nabala a celou jeho domácnost vyhladit. Khi Na-banh từ chối giúp đỡ Đa-vít và những người theo ông, thì họ toan giết Na-banh và cả nhà ông. |
Když odejdete ze svého postu u MI6, budete velice žádané zboží. Khi cô rời chức vụ ở MI6, cô sẽ là một hàng hóa được săn lùng gắt gao. |
Děsila mě myšlenka, že se ucházím o tak žádaná prestižní místa v pilotním výcviku a proti mně stojí studenti, pro které byla angličtina rodným jazykem. Tôi hoảng sợ vì ý nghĩ rằng mình phải tranh đua ngôi vị cao mà ai cũng thèm muốn trong khóa huấn luyện phi công với các sinh viên địa phương nói tiếng Anh. |
Může se zdát, že laskavé prosby a láskyplné chování nepřinášejí žádané výsledky. Lời yêu cầu tử tế và cung cách yêu thương dường như không đem lại kết quả. |
Dospěla k závěru, že tito obrovští tvorové známí svými velmi žádanými kly projevují city, jaké byly zjištěny jen u málokterých zvířat. Bà đi đến kết luận rằng các con vật khổng lồ này mà người ta thèm muốn những cái ngà của chúng, biểu lộ cảm tính ít thấy nơi những con thú khác. |
Pro výpočet pravděpodobnosti náhodné události, jakou je hod kostkou, je třeba dělit počet možností, kdy žádaná událost nastane, počtem všech možných výsledků. Nên nhớ, để tính xác suất của một sự kiện ngẫu nhiên như là lăn một viên súc sắc bạn chia con số những cách sự kiện đó có thể xảy ra cho tất cả những kết quả có thể xảy ra |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ žádaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.