zajímavost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zajímavost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajímavost trong Tiếng Séc.
Từ zajímavost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự quan tâm, hứng thú, lãi suất, lời, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zajímavost
sự quan tâm(interest) |
hứng thú(interest) |
lãi suất(interest) |
lời(interest) |
quan tâm(interest) |
Xem thêm ví dụ
Když odevzdáme své srdce Pánu, vábení světa zkrátka ztratí na zajímavosti. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
Zajímavostí je, že byl Garfield mimořádně inteligentní - uměl psát zároveň oběma rukama, a to jednou řecky a druhou latinsky. Sofia được giáo dục tử tế qua những học giả thần học, và có thể nói hai ngoại ngữ là tiếng Latinh và tiếng Ba Lan. |
Jen pro zajímavost. Tò mò thôi. |
Bangkok je plný památek, zajímavostí a městský život se líbí různým skupinám turistů. Các điểm tham quan đa dạng của Bangkok, các điểm tham quan và cuộc sống thành phố hấp dẫn đối với các nhóm du khách đa dạng. |
Zajímavostí je, že Baxter má základní selský rozum. Điều thú vị là Baxter có một số phản ứng cơ bản chung. |
Pokud ano, pak se ti možná stane, že když ve zprávách uslyšíš nějakou horkou novinku nebo se k tobě dostane nějaká zajímavá historka, cítíš se jako reportér, který chce tu zajímavost uveřejnit jako první. Nếu thế, khi nghe tin tức mới trên phương tiện truyền thông hay một kinh nghiệm, có lẽ anh chị cảm thấy giống như một phóng viên muốn mình là người đầu tiên đưa tin đó. |
Z toho vyplývalo, že správcem nebude jen nějaká skupina intelektuálů, kteří by vysvětlovali zajímavosti z Bible. Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh. |
A tak se v Turecku stal Efez jednou z nejlákavějších turistických zajímavostí. Kết quả là Ê-phê-sô trở thành một trong những nơi thu hút nhiều du khách nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
V sekcích „Další zajímavosti v cíli vaší cesty“ a „Co dalšího prozkoumat“ najdete informace o dalších destinacích a atrakcích v oblasti. Bạn cũng có thể tìm hiểu về các điểm đến và điểm thu hút du lịch khác trong khu vực bằng cách cuộn đến phần "Xem thêm khi bạn ở đó” và “Địa điểm khác để khám phá”. |
9 Boží ctitelé už sice nemusí zachovávat doslovný 24hodinový sabatní odpočinek, ale sabatní uspořádání zdaleka není jen historickou zajímavostí. 9 Dân Đức Chúa Trời không còn phải giữ ngày sa-bát 24 tiếng theo nghĩa đen, nhưng sự sắp đặt về ngày Sa-bát không chỉ là một sự kiện lịch sử đáng chú ý. |
Další zajímavostí je velké západní okno známé také jako Obraz se svatými a anděly, které vytvořil přímo do skla v expresionistickém slohu John Hutton. Cũng xứng đáng lưu ý là cửa sổ Great West được biết đến như màn ảnh của các thánh và thiên thần, được chạm khắc trực tiếp lên màn hình theo phong cách biểu hiện của John Hutton. |
Nebo bez námahy najít zajímavosti, filmy a restaurace. Hoặc tìm hiểu ngay về các điểm du lịch, các bộ phim và nhà hàng. |
Pro zajímavost, na cos myslel? vấn đề con đã nghĩ gì vậy? |
Jen pro zajímavost, proč jste dostal návrh stížnosti dříve než my, pane Spectere? Có chút tò mò, tại sao anh lại nhận được đơn khiếu nại trước khi chúng tôi nhận được, anh Specter? |
Jenom pro zajímavost, kolik z vás? Chỉ tò mò thôi, bao nhiêu người? |
Artefakty jsou zajímavostí aoex. Những đặc điểm này được chia sẻ với Aotus. |
Zajímavostí je, že smrtelná omezení těchto mužů jsou ve skutečnosti potvrzením božského zdroje zjevení, která k nim a skrze ně přicházejí. Thú vị thay, những hạn chế về thể chất của những người này thực sự khẳng định nguồn gốc thiêng liêng của những điều mặc khải đến với họ và qua họ. |
A není bez zajímavosti, že jedním z prvních stvořitelských počinů Boha bylo podle biblické zprávy to, že sluneční světlo začalo pronikat temnými mraky vodních par, které obklopovaly oceán, podobně jako ‚plena‘ obepíná dítě. (Job 38:4, 9; 1. Mojžíšova 1:3–5) Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. |
Měj také připravený stručný úvod, v němž se zmíníš o nějaké zajímavosti z časopisu nebo z traktátu, které můžeš nabídnout, když oslovený nepřijme knihu. Ngoài ra, hãy nhớ bình luận vắn tắt về một điểm đáng chú ý của tạp chí hoặc tờ giấy nhỏ mà bạn định mời nhận nếu chủ nhà từ chối cuốn sách. |
Pár zajímavostí o tomhle filmu: každý kus vybavení, které jste viděli, neexistoval před rokem 1999. Đôi điều cần lưu ý về bộ phim đó: mỗi bộ phận của thiết bị mà bạn thấy trong đó chưa hề tồn tại trước năm 1999. |
Jen zajímavost. Tôi chỉ nói vậy thôi. |
Zajímavostí je, že ani jedna z nich jeho díla téměř nečte. Thật không may, hầu hết trong số các sự kiện năm đều không thể còn đọc được. |
Když jsem přemýšlel o uplynulých 49 letech, přišel jsem na několik zajímavostí. Trong khi nhìn lại 49 năm qua, tôi đã khám phá ra một vài điều. |
Zajímavostí je, že Židem se stává každý automaticky pokud se narodí židovské matce. Theo luật pháp Do Thái giáo: Một người Do Thái là bất cứ ai được sinh ra bởi một người mẹ Do Thái. |
Pro zajímavost, na základě mojí práce a práce dalších například v Africe jsme ukázali, že i ty nejnáchylnější malé farmářské systémy závislé na dešti, s inovací a dodatečným zavlažováním pro překonání období sucha, udržitelnými sanačními systémy pro uzavření cyklu živin z toalet zpět na pole farmářů a inovacemi v systémech orby, mohou ztroj- i zečtyřnásobit úrovně výnosu v současné zemině. Thật thú vị, dựa trên công việc của tôi và những người khác ở Châu Phi chúng tôi đã chỉ ra rằng ngay cả hệ thống thủy canh quy mô nhỏ nhất với các phát minh và việc tưới bổ sung khắc phục đợt khô cằn hạn hán hệ thống vệ sinh bền vững để đóng các vòng dưỡng chất từ các nhà vệ sinh trở lại các cánh đồng, và những đổi mới trong các hệ thống canh tác, ta có thể tăng gấp ba, gấp bốn, sản lượng trên vùng đất hiện tại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajímavost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.