zaklínač trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaklínač trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaklínač trong Tiếng Séc.
Từ zaklínač trong Tiếng Séc có các nghĩa là mo, phù thủy, pháp sư, người làm phép mê, người rất khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaklínač
mo
|
phù thủy
|
pháp sư(conjurer) |
người làm phép mê(charmer) |
người rất khéo(conjurer) |
Xem thêm ví dụ
Když se mu zdál významný sen, jeho zaklínači, kouzelníci a astrologové opět nebyli schopni vyložit vidění. Khi mà giấc mơ của ông ta, các pháp sư, phù thủy, và các chiêm tinh gia một lần nữa cũng không thể giải đoán được. |
„Pokud jde o každou záležitost moudrosti a porozumění, v níž se jich král dotazoval, shledal je dokonce desetkrát lepšími než všechny kněze provozující magii a zaklínače, kteří byli v celé jeho královské říši.“ “Vả, khi vua hỏi họ những câu hỏi về mọi sự khôn-ngoan sáng-suốt, thì thấy họ giỏi hơn gấp mười những đồng-bóng và thuật-sĩ trong cả nước mình”. |
Z nedávného výzkumu vyplynulo, že kobry mohou slyšet zvuky přenášené vzduchem a že reagují na hudbu zaklínače hadů. (Viz také Probuďte se! Sự khảo cứu gần đây chứng tỏ rằng rắn hổ mang có thể nghe âm thanh truyền qua không khí và chúng phản ứng theo nhạc của người dụ rắn.—Cũng xem Tỉnh Thức! |
Zaklínače, čarodějníky nebo astrology? Gọi pháp sư, phù thủy, hay các chiêm tinh gia? |
Kdo se proviňuje hříchy, které nemají být jmenovány . . . kouzelník, čaroděj, astrolog, hadač, ten, kdo užívá magických veršů . . . kdo vyrábí amulety, zaklínač, věštec, jasnovidec, kdo hádá z ruky . . . tito lidé ať jsou nějaký čas zkoušeni . . . a jestliže tyto zvyky opustí, mohou být přijati; jestliže se zdráhají je opustit, ať jsou odmítnuti.“ Một kẻ có tội không được nêu tên,... phường thuật sĩ, phù thủy, nhà chiêm tinh, thầy bói, kẻ ếm chú,... kẻ làm bùa ngải, dùng thuật mê hoặc, đoán vận mạng, cầu may, coi chỉ tay..., hãy thử họ một thời gian... nếu họ chừa mấy chuyện đó thì được nhận vào; nhưng nếu họ không chịu chừa thì bị loại ra”. |
Vychvalovaná moudrost Egypta a jeho ‚nehodnotní bohové a zaklínači‘ nezachrání zemi z „ruky tvrdého pána“. Sự khôn ngoan mà người Ê-díp-tô kiêu hãnh, với “thần-tượng cùng thuật-sĩ”, cũng không cứu họ khỏi “tay chúa hung-dữ”. |
Když král tyto čtyři mladé muže později vyzkoušel, zjistil, že jsou ‚desetkrát lepší než všichni kněží provozující magii a zaklínači, kteří byli v celé jeho královské říši‘. (Daniel 1:17, 20) Sau này, khi sát hạch bốn người trai trẻ này, nhà vua thấy họ “giỏi hơn gấp mười những đồng-bóng và thuật-sĩ trong cả nước mình”.—Đa-ni-ên 1:17, 20. |
Jakub se zmiňuje o ‚lezoucích tvorech‘, možná hadech ovládaných zaklínači hadů. “Loài bò sát” (NW) mà Gia-cơ nói đến có thể bao gồm con rắn bị người dụ rắn điều khiển (Thi-thiên 58:4, 5). |
Boží prorok Daniel poukázal na to, v čem byl problém. Prohlásil: „Tajemství, které král žádá, nejsou schopni králi odhalit moudří muži, zaklínači, kněží provozující magii a astrologové. Ông Đa-ni-ên, một nhà tiên tri của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, cho biết lý do sự việc đó: “Sự kín-nhiệm mà vua đã đòi, thì những bác-sĩ, thuật-sĩ, đồng-bóng, thầy bói đều không có thể tỏ cho vua được. |
‚Kněží provozující magii‘ a ‚zaklínači‘ se spoléhali na světské vzdělání Babylónu ovlivněné pověrami, ale Daniel a jeho přátelé vkládali svou důvěru v moudrost shora. Những “đồng-bóng” và “thuật-sĩ” tin cậy vào sự hiểu biết của Ba-by-lôn có tính cách mê tín và thuộc đời này. Còn Đa-ni-ên và các bạn của ông tin cậy nơi sự khôn ngoan từ trên cao. |
Kristus bude jako kámen úrazu a skála pohoršení – Hledejte Pána, ne šveholící zaklínače – Obracejte se k zákonu a ke svědectví pro vedení – Porovnej s Izaiášem 8. Đấng Ky Tô sẽ là hòn đá vấp ngã và là tảng đá vướng mắc—Tìm kiếm Chúa chứ không phải đi tìm những người đồng bóng—Trông cậy vào luật pháp và lời chứng để tìm sự hướng dẫn—Đối chiếu với Ê Sai 8. |
* Místo aby Boha, kterého právě pohaněl, prosil o odpuštění, hlasitě k sobě volal „zaklínače, Chaldejce a astrology“. * Thay vì van xin Đức Chúa Trời tha thứ tội xúc phạm đến Ngài, ông lại lớn tiếng kêu “các thuật-sĩ, người Canh-đê, và thầy bói đến”. |
A jistě se uchýlí k nehodnotným bohům a k zaklínačům a ke spiritistickým médiím a k těm, kdo z povolání předpovídají události.“ Bấy giờ chúng nó sẽ cầu-hỏi các thần-tượng cùng thuật-sĩ, kẻ kêu hồn cùng thầy bói”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaklínač trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.