záležet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ záležet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záležet trong Tiếng Séc.

Từ záležet trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhập khẩu, Nhập vào, nhập cảng, quan tâm, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ záležet

nhập khẩu

Nhập vào

nhập cảng

quan tâm

(care)

quan trọng

(matter)

Xem thêm ví dụ

Opravdu bude záležet jen na tom, jaký budeme mít vztah k Jehovovi.
Điều quan trọng là mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Co bude záležet na tom, drahé sestry, co jsme vytrpěly zde, když v konečném důsledku jsou ony zkoušky právě tím, co nás bude opravňovat k věčnému životu a oslavení v království Božím s naším Otcem a Spasitelem?
Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi?
Bude záležet, s čím De La Hoya přijde v ringu.
Tôi nghĩ nó phụ thuộc vào phong độ của De La Hoya trên sàn đấu.
Takže, všechno bude záležet, jak odpovíte na moje následující dvě slova.
Nên tất cả tuỳ thuộc vào cách cậu phản ứng hai từ tiếp của tôi.
Brzy bylo brnění i hrady zbytečné, a přestalo záležet na tom, koho jste vedli do bitvy, v porovnání s tím, kolik lidí jste tam vedli.
Tiếp đó không lâu, áo giáp và lâu đài trở nên lỗi thời. Việc bạn đưa ai ra chiến trường cũng không quan trọng bằng việc bạn đưa bao nhiêu người ra chiến trường
A když se vydám tou cestou, bez ohledu na to, zda uspěji či ne, na tom nebude vůbec záležet.
Và nếu tôi thực hiện cuộc hành trình này, dù là nó thành công hay thất bại, nó thực sự chẳng liên quan.
Na tom, jak se na nás dívají druzí lidé, by nám mělo přiměřeně záležet především proto, že jsme křesťané, ordinovaní služebníci Jehovy Boha.
Đặc biệt với tư cách là tín đồ Đấng Christ, được bổ nhiệm là người truyền giáo của Đức Chúa Trời, chúng ta phải có sự quan tâm lành mạnh về quan điểm của người khác đối với chúng ta.
Proč by nám na tom mělo záležet?
Tại sao chúng ta phải quan tâm?
Naše náboženské názory ovlivňují naše postoje, činy i rozhodnutí. Nemělo by nám snad proto záležet na tom, abychom na tuto otázku našli odpověď?
Vì niềm tin của chúng ta ảnh hưởng đến thái độ, hành động và quyết định của mình, nên chẳng lẽ chúng ta lại không quan tâm đến việc tìm giải đáp cho câu hỏi đó hay sao?
Zejména by nám však mělo záležet na tom, jaký vliv naše rozhodnutí budou mít na přátelství s Jehovou.
Hiển nhiên, mối quan tâm chính của chúng ta là sự lựa chọn của mình sẽ tác động thế nào đến tình bạn với Đức Giê-hô-va.
Proč by sboru mělo záležet na jeho stárnoucích členech?
Tại sao hội thánh nên biểu lộ mối quan tâm đối với các tín đồ cao tuổi?
Teď, proč je to problém: problém je, že když si odnesete tu 33 dolarovou lahev vína domů, už nebude záležet na tom, vedle čeho na polici stála.
Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì.
Nebo ti začíná záležet na tom, co si ostatní myslí, což je jen jiný způsob jak říct, že ti na ostatních záleží.
Hoặc anh đang bắt đầu quăng phân lên suy nghĩ của những người khác, hay có thể nói cách khác là anh lại bắt đầu bựa nhân rồi.
Váš úspěch bude záležet na na vaší statečnosti, na vaší smělosti, na vašem vlastním těžkém úsilí.
Thành công của bạn sẽ được định đoạt bởi sự ngoan cường của chính bạn, bởi sự tự tin và nỗ lực phấn đấu của bạn.
Ale na něčem vám musí záležet, kapitáne.
Nhưng chắc anh có quan tâm chuyện gì đó, Cơ trưởng.
Chytří inzerenti si dávají na vytvoření dobrého seznamu klíčových slov záležet.
Các nhà quảng cáo khôn ngoan thường đầu tư thời gian và nỗ lực vào việc tạo một danh sách từ khóa phù hợp.
No, to bude záležet na populaci, [ jejím růstu ] protože tady máme už dvě až tři děti na ženu, plánování rodiny je běžné a populační růst se chýlí ke konci.
À, đây là lúc [ gia tăng ] dân số can thiệp bởi [ ở các nền kinh tế mới nổi ] chúng ta đã giữ tỉ lệ 2- 3 con/ phụ nữ, kế hoạch hoá gia đình được phổ biến rộng rãi và gia tăng dân số đang dần tiến đến mức dừng.
Pokud ale máme na mysli, co je v nejlepším zájmu takového člověka, bude nám záležet na tom, aby přijal projev Boží láskyplné kázně a reagoval na ni.
Nhưng quan tâm đến lợi ích tốt nhất của người thân, chúng ta muốn người đó tiếp nhận và đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời, được biểu hiện qua việc sửa phạt.
Pani McMichaelová si dala opravdu záležet.
Bà McMichael đã trải qua nhiều rắc rối.
A až po mně půjde, bude záležet na tom, jestli spolu jsme nebo nejsme?
Vậy khi hắn đến, anh nghĩ có sự khác biệt khi chúng ta ở bên nhau hay không sao?
Dejte si záležet.
Xử lý đi
Felicia Tillmanová si dala dost záležet na tom, aby vám ublížila.
Felicia Tillman vẫn có thể làm hại ông bằng cách nào đó
Na tom nebude záležet, když je nikdo nevystřelí.
Chuyện đó sẽ trở nên vô ích nếu không có ai cầm nổi súng để bắn.
Odpověď bude záležet na tom, nakolik jste se řídili zásadou zapsanou v Kazateli 4:9, 10: „Dva jsou lepší než jeden, protože mají dobrou odměnu za svou tvrdou práci.
Lời giải đáp tùy thuộc cách bạn áp dụng nguyên tắc nơi Truyền-đạo 4:9, 10: “Hai người hơn một, vì họ sẽ được công-giá tốt về công-việc mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záležet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.