zaměřit se na trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaměřit se na trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaměřit se na trong Tiếng Séc.
Từ zaměřit se na trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự tán tỉnh, chú tâm đến, gửi, chỗ ở, sự khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaměřit se na
sự tán tỉnh(address) |
chú tâm đến(address) |
gửi(address) |
chỗ ở(address) |
sự khôn ngoan(address) |
Xem thêm ví dụ
V této lekci usilujte o to, abyste studentům pomohli zaměřit se na zásady, které vedou ke změně srdce. Trong bài học này, hãy tìm cách giúp học sinh tập trung vào các nguyên tắc mà có thể dẫn đến một sự thay đổi trong lòng. |
Myslíme, že by bylo zajímavé zaměřit se na příklady, kde udržitelné město skutečně zvyšuje kvalitu života. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
V první řadě je nutné zaměřit se na působivé používání Bible, a ne na rámec. Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. |
Toto políčko bys měl vyplnit jen v případě, že student je připraven zaměřit se na další znak. Chỉ ghi ngày tháng vào chỗ trống đó khi học viên sẵn sàng làm sang điểm khác. |
Jedna schůzka ročně může připomenout založení Pomocného sdružení a zaměřit se na jeho historii a účely. Mỗi năm, một buổi họp có thể dành để kỷ niệm việc thành lập Hội Phụ Nữ và chú trọng vào lịch sử và mục đích của hội. |
To vám pomůže zaměřit se na to, abyste našli řešení. Nhưng khi bày tỏ cảm nghĩ, bạn sẽ giúp cả nhà tập trung tìm giải pháp. |
Druhá nejlepší věc by bylo zaměřit se na podvýživu. Việc thứ hai là tập trung vào suy dinh dưỡng. |
Zhoršuje se periferní vidění, ale také schopnost odhadnout vzdálenost a zaměřit se na vzdálené objekty. Thị lực ngoại vi, khả năng ước tính khoảng cách và khả năng tập trung vào những vật ở xa bị giảm sút. |
To vám pomůže zaměřit se na to, abyste poselství evangelia přizpůsobili chápání daného člověka. Điều này sẽ giúp các em tập trung vào việc xác định sứ điệp của phúc âm cho người đó. |
Toto vám umožní zaměřit se na členy třídy. Điều này có thể cho phép các anh chị em tập trung sự chú ý vào học viên. |
A jak nám zkoumání této historické zprávy pomůže zaměřit se na zahajování domácích biblických studií? Xem lại lời tường thuật lịch sử này có thể giúp chúng ta như thế nào để tập trung vào việc bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà? |
Přečti očíslovanou, tučně vytištěnou otázku, abys zájemci pomohl zaměřit se na hlavní myšlenku. Đọc câu hỏi được đánh số (in đậm) để giúp chủ nhà chú tâm vào điểm chính. |
Hlavně si však myslím, že je čas zaměřit se na to, co počítáme. Nhưng tôi thực sự nghĩ là bây giờ là lúc cho chúng ta nghĩ về cái mà chúng ta đếm. |
Která skutečnost nám může pomoci zaměřit se na to, co bychom měli ‚hledat nejprve‘? Sự thật nào giúp chúng ta tập trung vào điều mình phải ‘tìm-kiếm trước hết’? |
Doktor Fuller musel nechat práce na něm a zaměřit se na něco jiného. Bác sĩ Fuller đành bỏ dở công trình và lại tập trung vào nghề chính. |
V první řadě je třeba zaměřit se na účinné použití Bible, a ne na rámec. Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. |
Jednou variantou je zaměřit se na dluh s nejvyšší úrokovou mírou. Một đề nghị là trả khoản nợ có lãi suất cao nhất. |
Lidé, kterým chybí víra, mohou dojít k závěru, že je krátkozraké zaměřit se na konání Boží vůle. Những người thiếu đức tin có lẽ kết luận rằng tập trung sự chú ý vào việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời là thiển cận. |
Není snad daleko lepší zaměřit se na dobré vlastnosti jmenovaných starších a ostatních spoluvěřících než na jejich nedostatky? Chẳng phải điều tốt hơn là nghĩ đến những đức tính tốt của các trưởng lão được bổ nhiệm cũng như các anh em khác, thay vì nghĩ đến những yếu kém của họ hay sao? |
Proč je potřeba zaměřit se na školení těch, kdo začínají s křesťanskou službou? Tại sao cần phải huấn luyện người mới đi rao giảng? |
Hodnoty pro cíle umožňují zaměřit se na nejhodnotnější konverze, například transakce s minimální částkou nákupu. Việc sử dụng giá trị cho các mục tiêu cho phép bạn tập trung vào những lượt chuyển đổi có giá trị cao nhất, chẳng hạn như giao dịch có số tiền mua hàng tối thiểu. |
Prvním krokem je nedívat se na oslabující a deformující účinky nemoci, ale zaměřit se na člověka. Bước đầu tiên là tránh chỉ tập trung vào sự suy yếu và sự biến dạng của cơ thể do căn bệnh gây ra, mà hãy chú ý đến người bệnh. |
Třetí předpoklad je zaměřit se na hvězdy, jež se podobají Slunci. Giả định thứ ba là tập trung vào các ngôi sao giống như Mặt trời. |
V počátečních fázích poučování je proto nejlepší zaměřit se na bezprostřední a praktické stránky menstruace. Thế nên, vào giai đoạn đầu của việc giáo dục về kinh nguyệt, tốt nhất nên tập trung vào những khía cạnh thiết thực trước mắt là cách các em nên ứng xử như thế nào với “biến cố” ấy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaměřit se na trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.