zánět slepého střeva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zánět slepého střeva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zánět slepého střeva trong Tiếng Séc.
Từ zánět slepého střeva trong Tiếng Séc có các nghĩa là viêm ruột thừa, Viêm ruột thừa, chứng viêm ruột thừa, bệnh viêm ruột thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zánět slepého střeva
viêm ruột thừa(appendicitis) |
Viêm ruột thừa(appendicitis) |
chứng viêm ruột thừa(appendicitis) |
bệnh viêm ruột thừa(appendicitis) |
Xem thêm ví dụ
Dvakrát během jedné pohotovostní služby jsem přehlédl zánět slepého střeva. Hai lần trong một ca trực cấp cứu, tôi không chẩn đúng bệnh viêm ruột thừa. |
Setsuko neměla zánět slepého střeva. Setsuko không bị đau ruột thừa. |
Představte si, že máte zánět slepého střeva a pošlou vás k chirurgovi, který má úspěšnost 400 na apendektomii. Giả dụ bạn bị viêm ruột thừa và bạn được đưa tới một bác sĩ giải phẫu với chỉ số phẫu thuật ruột thừa là 400. |
Zemřel na zánět slepého střeva v roce 1949. Ông phải phẫu thuật cắt bỏ một bên thân năm 1969. |
Kdybyste měli zánět slepého střeva, Bůh by od vás očekával, že požádáte o kněžské požehnání a zároveň vyhledáte tu nejlepší lékařskou péči. Nếu các anh chị em bị viêm ruột thừa, Thượng Đế kỳ vọng các anh chị em tìm kiếm một phước lành của chức tư tế và nhận được sự chăm sóc y tế tốt nhất. |
V červenci 1726, po roce stráveném v Rusku Nicolas zemřel na zánět slepého střeva, a když Daniel převzal jeho pozici na matematicko-fyzikální katedře, doporučil Eulera na post fyziologa. Vào ngày 31 tháng 7 năm 1726, Nicolaus mất do viêm ruột thừa trong lúc ở Nga dưới một năm, và khi Daniel đảm nhận vị trí của anh trai tại phân viện toán học/vật lý, ông đã đề nghị rằng vị trí ở phân viện sinh lý học mà anh trai ông bỏ trống có thể được đảm trách bởi người bạn Euler. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zánět slepého střeva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.