zapracovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapracovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapracovat trong Tiếng Séc.
Từ zapracovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là rèn luyện, luyện tập, sáp nhập, ngòi, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapracovat
rèn luyện(train) |
luyện tập(train) |
sáp nhập(incorporate) |
ngòi(train) |
hàng(train) |
Xem thêm ví dụ
Nyní je čas na těchto možnostech zapracovat a využívat schopností, které vám Bůh dal k žehnání druhým, k přivádění lidí z mrákoty na světlo a k připravování cesty Páně. Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa. |
Ale osobně bych řekl, že nejdůležitější bylo zapracovat do projektu principy trhu. Nhưng tôi sẽ nói điều quan trọng nhất trong suy nghĩ của tôi đó là hoạt động trong phạm vi các lực lượng thị trường của hoàn cảnh. |
Zjevně musíš zapracovat na svých mezilidských vztazích. Rõ ràng là cậu cần phải rèn luyện kỹ năng quan hệ. |
Ward bude muset zapracovat na svém tempu a zasypat ho ranami. Ward sẽ phải tìm lại nhịp độ và ra đòn nhiều hơn. |
Mohli byste na tom zapracovat? Các anh có thể nghiên cứu vấn đề này được không? " |
Můžeš třeba zapracovat na nějakém odvětví kazatelské služby. Chúng ta có thể đặt mục tiêu cải thiện kỹ năng về một khía cạnh nào đó trong thánh chức. |
Musíš zapracovat na svém plíženíčku, Nancy Drew. Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi. |
Vím, že to vyvolává silné pocity, ale... hej, polož to, ať můžeme zapracovat na našem zvlášť silném přítelství! Tôi biết nó sẽ gợi nhớ lại những cảm xúc mãnh liệt, nhưng- - này, bỏ nó xuống rồi chúng ta có thể xây dựng tình bằng hữu siêu bền! |
A uvidíte, jak se snažíme zapracovat témata, která jsou pro ně důležitá do hry, kterou jsme vytvořili. Và bạn có thể thấy chúng tôi cố gắng thế nào để kết hợp những vấn về quan trọng đối với chúng vào trò chơi chúng tôi tạo ra. |
Nechám Garciovou zapracovat na seznamu. Tôi sẽ báo Garcia làm 1 danh sách. |
Seamusi, musíme zapracovat na tvém ovládnutí hnìvu. Seamus, chúng ta cần phải làm việc về kỹ năng quản lý sự tức giận của bạn. |
Na tom budeme muset zapracovat. Yeah, chúng tôi sẽ phải làm gì đó. |
Mohli bychom na tom zapracovat. Chúng ta có thể giải quyết nó. |
Budeme dělat novou střechu a je potřeba zapracovat i na místnosti pro zaměstnance. Chúng ta sẽ làm lại mái câu lạc bộ và sửa phòng dành cho nhân viên. |
Pokud chcete zapracovat data služby AdMob do služby Firebase, musí být splněny následující požadavky: Để kết hợp dữ liệu AdMob vào Firebase, hãy đảm bảo rằng bạn đáp ứng các yêu cầu sau: |
Při poslechu a studiu umožněte Duchu, aby vám ukázal, jak konkrétně byste mohli na dané vlastnosti zapracovat. Khi các em nghe và nghiên cứu, thì hãy để Thánh Linh hướng dẫn các em qua một số cách cụ thể mà các em có thể trau dồi thuộc tính đó. |
Krucinál Ježíši Kriste, Nicholsová, musíš zapracovat na svý technice. Chết tiệt, Chúa ơi, Nichols, bà phải coi lại kĩ thuật của mình đi. |
Jenom musíme trochu zapracovat na struktuře a máš tam asi sedmkrát slovo " jedinečný ". Chúng ta chỉ cần dành thời gian cho cấu trúc, và cậu dùng từ " độc nhất ", kiểu như, tới bảy lần. |
Spíš než abyste se vymlouvali, zkuste to brát jako možnost na sobě zapracovat. Thay vì tìm lý do bào chữa cho lời nói hoặc hành động, hãy xem đó là cơ hội để phát triển những phẩm chất tốt. |
Je toto něco, na čem můžeme my všichni trochu zapracovat? Đây có phải là điều mà tất cả chúng ta đều cần phải sửa đổi một chút không? |
Mohli byste zvážit, zda zapracovat na jedné z vlastností, které nám pomáhají stát se jako dítě a jež jsou uvedeny v Mosiášovi 3:19 – například stát se poddajnějšími, mírnějšími, pokornějšími, trpělivějšími, plnými lásky, ochotnějšími podrobit se všemu, co Pán považuje „za vhodné na [nás] vložiti“. Các em có thể cân nhắc việc tập trung vào một trong những thuộc tính giúp chúng ta trở thành giống như một đứa trẻ, được liệt kê trong Mô Si A 3:19—ví dụ, trở nên phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy tình yêu thương hơn, hoặc sẵn lòng tuân phục tất cả những điều gì Chúa thấy “cần gán cho” các em. |
Vidím, že na tobě musím zapracovat. Tôi muốn làm quen với anh. |
Na tom bude třeba ještě zapracovat. Thì chúng ta có thể cải thiên một chút. |
Budeme na sobě muset zapracovat. Tất cả chúng ta đều phải quyết tâm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapracovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.