zapůjčení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapůjčení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapůjčení trong Tiếng Séc.
Từ zapůjčení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự cho vay, sự cho mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapůjčení
sự cho vay(lending) |
sự cho mượn(lending) |
Xem thêm ví dụ
Možná kdyby člověk prostě věřil, že mu byly zapůjčeny z nějakého nepředstavitelného zdroje pro výjimečnou část jeho života, aby je pak, když je hotov, předal dál, někomu dalšímu. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
Nutting měl slavný Foxhound jmenoval Burgoyne - on prohlásil, že Bugine - což můj informátor používá k zapůjčení. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
S manželkou již požádali jednoho přítele o zapůjčení nákladního auta, aby mohli svou domácnost a osobní věci přestěhovat. Vợ chồng anh ấy đã hỏi mượn một người bạn chiếc xe tải cho ngày hôm đó để dọn nhà và đồ đạc cá nhân. |
a povzbudí přítomné k jejímu zapůjčení. Những buổi học như vậy đã đóng góp vào tinh thần yêu thương và bình an trong nội bộ gia đình. |
Jakým způsobem se nabízí k zapůjčení kniha? “Tôi bận việc”? |
Kristus byl po svém ukřižování a pohřbení v zapůjčeném hrobě třetího dne vzkříšen. Tiếp theo sự việc Ngài bị đóng đinh và được chôn cất trong một ngôi mộ mượn, Đấng Ky Tô đã phục sinh vào ngày thứ ba. |
Možná, že když bude brána nainstalována, mohli bychom uvolnit nadbytečné stráže zapůjčené od vašeho tchána. Có thể, một khi nó hoàn thành, ta có thể điều thêm vài đạo quân gác Từ bố vợ của ngài. |
Kdybychom mohli urychlit příchod podpůrné komunity k těmto jedincům a zapojit se do jejich příběhů zapůjčením trochy peněz, změnil by se tak podle mě způsob, jakým věříme sobě navzájem a náš vlastní potenciál. Và nếu chúng ta có thể xây dựng 1 cộng đồng hỗ trợ tham gia vào câu chuyện của họ bằng cách cho họ vay 1 ít tiền, tôi nghĩ điều đó có thể thay đổi cách chúng ta tin tưởng lẫn nhau và tin vào tiềm năng của nhau. |
Pokud jste profesionální fotograf, cestovatel nebo člen jakékoli organizace, můžete požádat o zapůjčení kamery Street View. Nếu bạn là nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp, du khách hay một thành viên của tổ chức, bạn có thể đăng ký mượn máy ảnh Chế độ xem phố. |
Porovnání zapůjčených francouzských Hawků 75A-2 se Spitfirem Mk I odhalilo, že má Hawk oproti první variantě legendárního britského stíhače několik výhod. Việc so sánh một chiếc Hawk 75A-2 mượn từ Pháp với một chiếc Supermarine Spitfire Mk I cho thấy Hawk có nhiều ưu điểm so với những phiên bản đầu của chiếc máy bay tiêm kích Anh. |
Jakoukoliv sílu, kterou máš, je jen zapůjčena od krále. Bất kể sức mạnh nào cậu có được Đều được ban phát với nhà vua thôi |
Většina prostor, kde se charity shopy provozovaly byly zapůjčeny bez nájemného a v některých případech majitelé také hradili náklady na vytápění a osvětlení. Hầu hết các cơ sở đã được mượn miễn tiền thuê và trong một số trường hợp chủ sở hữu cũng đã giúp trang trải các chi phí sưởi ấm và chiếu sáng. |
Představte si, že jako středoškolák můžete mít satelit zapůjčený na týden a dělat na něm experimenty přímo ve vesmíru. Hãy tưởng tượng, bạn là học sinh trung học sở hữu vệ tinh đó trong một tuần và thực hiện thí nghiệm vũ trụ như vậy. |
Když dal Ježíš svým následovníkům pokyn, aby ‚půjčovali bez úroku a nedoufali, že něco dostanou zpět‘, měl na mysli to, že nemají požadovat zpět ani jistinu, tedy původní zapůjčenou částku? Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ “cho vay, nhưng đừng cầu lợi” (Bản dịch Trần Đức Huân), cũng “không trông kẻ khác báo đền” (Bản dịch An Sơn Vị), phải chăng ý ngài là các môn đồ không nên đòi lại ngay cả tiền vốn? |
Ale pokud by zmizel, pokud by jeho zapůjčené auto bylo nalezeno s jeho krví po celé sedačce... Nhưng nếu anh ta biến mất, Nếu chiếc xe anh ta thuê được tìm thấy với máu của anh ta trên chỗ tài xế... |
Namísto toho začala Čína nabízet zapůjčení pandy ostatním národům na 10 let. Thay vào đó, Trung Quốc bắt đầu chính sách cho thuê gấu trúc cho các quốc gia trên thế giới trong thời hạn mười năm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapůjčení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.