zaručit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaručit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaručit trong Tiếng Séc.
Từ zaručit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, cam đoan, bảo hiểm, bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaručit
bảo đảm(to guarantee) |
đảm bảo(insure) |
cam đoan(to assure) |
bảo hiểm(insure) |
bảo lãnh(guarantee) |
Xem thêm ví dụ
Pomáhá nám zaručit skutečný život v novém světě spravedlnosti. Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình. |
Odpověděl, že mi to nemohou zaručit, a dokonce nezaručil ani to, že budeme pozvány. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
Já jim nemůžu zaručit bezpečnost. Ta không thể bảo đảm cho sự an toàn của họ. |
Některým licencím, a to copyleft licencím, patří úmyslně silnější omezení (zejména na distribuce/distributora) s cílem donutit odvozené projekty zaručit zvláštní práva, která nemouhou být odmuta. Cấp phép có thể mang các nghĩa vụ nhỏ như ghi công tác giả nhưng cho phép thực tế tất cả các trường hợp sử dụng mã.Một số giấy phép, cụ thể là giấy phép copyleft, bao gồm các hạn chế cố ý mạnh hơn (đặc biệt là trên phân phối / nhà phân phối) để buộc các dự án có nguồn gốc đảm bảo các quyền cụ thể không thể lấy đi. |
Podle tohoto názoru jsou duchové mocnými spojenci, kteří mohou zaručit dobrou úrodu, zajistit blahobyt a ochránit lidi před jakoukoli škodou. Theo quan điểm này, vong linh của ông bà có quyền năng, có thể phù hộ cho trúng mùa, cho họ khỏe mạnh và giúp cho họ tránh khỏi hoạn nạn. |
Nastavíte-li elektronický bankovní převod SEPA jako způsob platby po 20. dni v měsíci, nemůžeme provedení platby tímto způsobem zaručit. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Toto přemístění mělo zaručit, že Pařížané nezasáhnou proti vzbouřencům. Quyết định này khiến những người dân Paris nổi loạn. |
Protože má-li být taková celosvětová vláda úspěšná, musela by zaručit dvě věci, které jsou zcela mimo lidské možnosti: totiž aby „celosvětová vláda ukončila války a aby se celosvětová vláda nestala celosvětovou tyranovládou“. Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”. |
Tohle potřebujeme, abychom dokázali zaručit lidem bezpečí. Đây là điều ta cần làm để giữ an toàn cho người dân. |
Ve snaze to zaručit... stráže již nebudou mít přístup do výrobních prostor... bez mého svolení. Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi. |
Zjednodušená odpověď tedy zní, že samotné geny nedokážou samy o sobě zaručit tak velice složitý výsledek, jakým je jazyk. Bây giờ câu trả lời đơn giản cho vấn đề đó là chỉ riêng một mình yếu tố gene không quyết định kết quả của một thứ phức tạp như ngôn ngữ. |
Pokud to nepřerušíme, FBI nemůže zaručit bezpečnost. Nếu ta không tạm dừng, thì Cục không thể đảm bảo an toàn cho những điểm bỏ phiếu đó. |
Jak to můžeš zaručit? Làm sao anh chắc chắn được? |
Ale pokud to zahrajete dobře, stále nemůžu nic zaručit. Và nếu anh diễn đạt, tôi cũng không bảo đảm được gì. |
Zkontrolujte také, zda je reklama nastavena tak, aby zobrazovala jeden či více produktů, protože Google může v rámci dynamického remarketingu zaručit jen zobrazování jednoho či více produktů (ne konkrétního počtu, například dvou nebo tří). Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng quảng cáo của bạn được thiết kế để hiển thị ít nhất một sản phẩm, nhưng không phải là số sản phẩm cụ thể, cố định (ví dụ: 2 hoặc 3), vì Google chỉ có thể đảm bảo rằng ít nhất một sản phẩm sẽ được hiển thị cho tính năng tiếp thị lại động. |
Po dvou letech již dostupnost dalších aktualizací nemůžeme zaručit. Sau 2 năm, chúng tôi không thể đảm bảo có thêm bản cập nhật. |
Rozhodně vám nemohu zaručit, že novorozeně bude normální.“ Dù trong trường hợp nào đi nữa, không có gì bảo đảm là đứa bé sẽ được bình thường”. |
Jehova může zaručit, že jeho „vlastní rada obstojí“, tedy že vykoná svůj záměr, a to je neklamným důkazem jeho Božství. Khả năng làm cho ‘mưu Ngài được lập’, tức hoàn thành ý định của Ngài, là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời. |
Warren Burger, předseda amerického Nejvyššího soudu, vysvětlil: „Ať se nám to líbí nebo ne, dnes . . . se pomalu stáváme bezmocnou společností, společností, která prakticky není schopná zaručit bezpečnost na ulicích, ve školách ani v příbytcích.“ Ông chánh-án Warren Burger của Tối-cao Pháp-viện đã tuyên-bố: “Chúng ta gần đến tình-trạng của một xã-hội bất-lực, một xã-hội không thể giữ được sự an-ninh căn-bản cho các đường phố, các trường học và ngay cả trong các nhà tư-nhân cũng có sự bất an-ninh.” |
Nemůžeme však zaručit, že účet bude obnoven. Tuy nhiên, vui lòng hiểu rằng chúng tôi không thể bảo đảm rằng tài khoản của bạn sẽ được phục hồi. |
Je potřeba setsakramentsky zaručit, aby programy, které jsou určeny našim dětem, měly nejen pozitivní dopad, ale také trvalý účinek. Do đó, cần phải chắc chắn rằng các chương trình con em chúng ta được học không chỉ có tác động tích cực mà còn phải có tác động dài lâu. |
Toto zařízení funguje pomocí rádiových signálů a nelze u něj zaručit spojení za všech podmínek. Thiết bị này hoạt động nhờ các tín hiệu sóng vô tuyến và có thể không thiết lập hoặc duy trì kết nối trong mọi điều kiện. |
Z tohoto důvodu reklamy v Nákupech neumožňují propagaci určitého obsahu, u kterého nejsme schopni zaručit optimální prezentaci uživatelům. Vì lý do này, Quảng cáo mua sắm không cho phép quảng bá một số nội dung mà chúng tôi không cung cấp trải nghiệm tối ưu cho người dùng. |
Splnění výše uvedených požadavků však samo o sobě nemusí vždy přístup k reklamám ve formátu HTML5 zaručit. Xin lưu ý rằng việc đáp ứng các yêu cầu ở trên không phải lúc nào cũng đảm bảo quyền truy cập vào quảng cáo HTML5. |
Nelze však zaručit, že u konkrétní instalace k rušení nedojde. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng hiện tượng can nhiễu sẽ không xảy ra trong một tình huống lắp đặt cụ thể. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaručit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.