záskok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ záskok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záskok trong Tiếng Séc.
Từ záskok trong Tiếng Séc có các nghĩa là người đóng thay, đóng thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ záskok
người đóng thay(understudy) |
đóng thay(understudy) |
Xem thêm ví dụ
Neměl by to za tebe vzít záskok? Có lẽ con nên để bạn diễn đóng thế tham gia vở kịch này đi? |
Pracoval tu, ale jako recepční, na záskok. Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi. |
Já jsem dělal záskok. Tôi chỉ làm tạm thời. |
Pár kluků na patře mi říkalo, že tady chrápe záskok. Vài người ngoài hàng lang nói với tớ rằng nhân viên tạm thời đang ngáy trong này. |
Takže jsem vlastně záskok za vaši lebku. Vậy tôi căn bản là lấp chỗ cho cái sọ của anh? |
Říkali, že potřebují záskok za Robertu. Họ nói cần giáo viên dạy thay cho Roberta. |
Mohla bys dělat záskok. Cô làm được không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záskok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.