zásoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zásoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zásoba trong Tiếng Séc.
Từ zásoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là dự trữ, kho, cung cấp, nhà kho, Nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zásoba
dự trữ(reserve) |
kho(stock) |
cung cấp(stock) |
nhà kho(store) |
Nhà kho
|
Xem thêm ví dụ
Během své pozemské služby předpověděl Ježíš, že jeho pomazaní následovníci ponesou odpovědnost za rozdělování těchto zásob. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Vodu nelze čerpat z prázdné studny, a pokud si nedáváte stranou trochu času na to, co vám doplní zásoby, budete moci čím dál tím méně dávat druhým, dokonce i svým dětem. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
4 Přísaha zřejmě nepatřila do slovní zásoby, kterou Bůh dal Adamovi a Evě. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Přesto se zásoby kyslíku nevyčerpají a atmosféru nezahltí „odpadní“ oxid uhličitý. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Proč? Například proto, že slovní zásoba tohoto jazyka se rozšířila o nová slova, jež nahradila starší výrazy. A mnoho slov, která se používají až dodnes, má jiný význam. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
zásoby -owner:me khoảng không quảng cáo -owner:me |
Aniž Nabalovi cokoli řekla, shromáždila zásoby — včetně pěti ovcí a hojnosti potravy — a šla Davidovi naproti do pustiny. (1. Samuelova 25:18–20) Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Byl obdařen hlasivkami, jazykem a rty, jež se daly použít k řeči, a také slovní zásobou a schopností tvořit nová slova. Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới. |
Na druhou stranu, pokud by zůstávaly zásoby peněz stejné, zatímco by výroba zboží a poskytování služeb rostly, zvyšovala by se hodnota každého dolaru v procesu známém jako deflace. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
Musíme teď chápat čas jako zásobu, podobně jako jídlo a kyslík. Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm. |
Packer o jedné drahé sestře, které se posmívali kvůli tomu, že se řídila radou proroka a dělala si zásoby potravin. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Je jedno, co budeme dělat dál, ale potřebujeme zásoby. Chúng ta cần lương thực dự trữ |
Tak budete mít doživotní zásobu dobrých léků. Và bạn sẽ được cung cấp trọn đời những toa thuốc tốt. |
6 Také bychom si mohli dát za cíl, že budeme lidem nabízet starší časopisy, které máme v zásobě. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Tento bratr organizuje všední provoz sálu Království. Stará se o to, aby byl sál čistý a udržovaný v dobrém stavu. Zajišťuje také dostatečné zásoby všech potřebných věcí. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Když jsi chtěl osobní zásobu vody, když se rozbilo potrubí, neposkytl jsem ti ji? Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp. |
Pohostinnost, kterou nám projevovali, působila na naše srdce. Každý měl se mnou trpělivost, když jsem se snažil něco vysvětlit v jazyce, který jsem považoval za srozumitelný pidžin Šalomounových ostrovů, jenž patří mezi jazyky s nejmenší slovní zásobou na světě. Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
19 A kvůli skrovnosti zásob mezi lupiči; neboť vizte, neměli ke své obživě nic nežli maso, kteréžto maso získávali v pustině; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
(Lukáš 12:42) ‚Zásoby duchovního jídla v pravý čas‘ jsou ve Strážné věži, a také v dalších publikacích a knihách založených na Bibli, poskytovány nyní již déle než 120 let. (Lu-ca 12:42, Bản Diễn Ý) Giờ đây đã hơn 120 năm, ‘thực phẩm đúng giờ’ về phương diện thiêng liêng đã được cung cấp qua tạp chí Tháp Canh cũng như qua các sách và ấn phẩm khác dựa trên Kinh Thánh. |
Planetární mlhoviny vznikají, když hvězda malé nebo střední hmotnosti, jako je Slunce, ve svém jádru vyčerpá zásoby vodíku. Các tinh vân hành tinh được hình thành sau khi các sao có khối lượng nhỏ và trung bình, như Mặt Trời, cạn kiệt nhiên liệu hidro ở lõi của ngôi sao. |
Tak budeš mít ty i tvá rodina pravidelně dostatečnou zásobu časopisů.“ Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
Někteří jednotlivci přispívají na celosvětové dílo i tehdy, když obdrží zásobu nových časopisů nebo jiné literatury a když odevzdávají příspěvky, které dostali v kazatelské službě. Có những người đóng góp thêm cho hoạt động khắp thế giới khi nhận lấy sách báo và khi bỏ tiền của người ta vào hộp, tức tiền người khác đóng góp lúc chúng ta đi rao giảng. |
Zkušenost sice staršímu pomůže vybudovat si zásobu rad založených na Bibli, ale to neznamená, že bude mít okamžitě po ruce biblické řešení na každý problém. Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức. |
Housenka nepřestává mravence zásobovat sladkou šťávou a také jinými výměšky, které jim velmi chutnají, ani ve stadiu, kdy se zakuklí. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
V těch dobách, kdy bylo velmi málo peněz, ale hojnost víry, přispívali ti, co pracovali na stavbě Pánova domu, svými silami a zásobami. “Trong những lúc đó, mặc dù có rất ít tiền nhưng với đức tin dồi dào, các công nhân đã cống hiến sức mạnh và phương tiện của họ cho việc xây cất ngôi nhà của Chúa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zásoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.