zástava trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zástava trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zástava trong Tiếng Séc.
Từ zástava trong Tiếng Séc có nghĩa là cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zástava
cờnoun Vyhledejte, jak se připravoval, aby zástavu svobody lidem představil. Nhận ra cách ông đã chuẩn bị để trình bày lá cờ tự do cho dân chúng. |
Xem thêm ví dụ
Vyzývám každé předsednictvo kvora Aronova kněžství, aby znovu vztyčilo zástavu svobody a zorganizovalo svou armádu a vedlo ji. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Než student začne číst, mohli byste připomenout, že slovo korouhev znamená prapor, vlajku nebo zástavu, která se používá jako místo nebo signál pro shromáždění skupiny lidí (viz lekce 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
Vyhledejte, jak se připravoval, aby zástavu svobody lidem představil. Nhận ra cách ông đã chuẩn bị để trình bày lá cờ tự do cho dân chúng. |
Amalikiáš osnuje, jak se státi králem – Moroni pozvedá zástavu svobody – Soustřeďuje lid, aby bránil své náboženství – Praví věřící jsou nazýváni křesťany – Zbytek Jozefův bude zachován – Amalikiáš a odštěpenci prchají do země Nefi – Ti, kteří nechtějí podporovati věc svobody, jsou usmrceni. A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử. |
Zřejmě to porovnávala s nebezpečím zástavy dechu. Nên so sánh cái mối nguy này với sự nguy hiểm khi ko thở được. |
Židé dokonce získali právo na vyvěšení vlastní zástavy. Người Do Thái còn phải chi trả cho sự phá hủy tài sản của họ. |
Jediný důvod proč ignoruješ tvojí zástavu dýchání je, že je ti to jedno nebo už víš, proč se ti to stalo. Lí do duy nhất mà anh lờ đi việc này là anh không quan tâm hoặc anh biết nó sẽ xảy ra. |
O svém dlouhém pobytu v nemocnici vypráví: „Všechny ty zkoušky mě děsily, zejména když se lékaři snažili znovu vyvolat fibrilaci a zástavu srdce, jak se to stalo původně.“ Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
Spousta alergií na plísně může způsobit, uh, selhání jater, zástavu dýchání a encefalopatii. Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não. |
Ten tumor může způsobit zástavu dýchání. Khối u có thể làm cậu ta ngừng thở. |
To by bylo vhodné, kdyby měla zástavu srdce a ne záchvat. Nó sẽ có ích nếu cô ta bị đau tim thay vì co giật. |
Turnaj byl poznamenán úmrtím reprezentanta Kamerunu - Marca-Viviena Foého, který zemřel během semifinálového zápasu na zástavu srdce. Tuy nhiên điểm nhấn của giải đấu chính là việc tuyển thủ Cameroon Marc-Vivien Foé bị đột tử ở trận bán kết với Colombia. |
Muhammad mi řekl svůj osobní příběh, jak jeho 55letý otec doma zkolaboval, když jej postihla srdeční zástava. Trvalo to více než hodinu, než přijela sanitka a on viděl svého otce umírat před svýma očima. A tak mě požádal: " Prosím, začni s tím i ve východním Jeruzalémě. " Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi " Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem " |
Už jsem si myslel, že ten policajt dostane srdeční zástavu,... když jsme mu říkali, že jedeme do Kalifornie. Tôi tưởng là gã cảnh sát đó đã bị đứng tim... khi chúng ta nói chúng ta đang đi tới California. |
Když můj vlastní otec zkolaboval před pár lety kvůli srdeční zástavě, jeden z prvních dobrovolníků, kteří přijeli zachránit mého otce, byl jeden z muslimů z východního Jeruzaléma, který podstupoval první kurz k přijetí do Hatzalah. Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah. |
Ten Schecka von Wald porazil a převzal hrad jako zástavu, poněvadž vévoda měl na něm peněžní dluhy. Ông đánh bại Scheck von Wald và chiếm giữ lâu đài như là tài sản thế chấp, vì công tước được cho là nợ ông tiền. |
Po bitvě velitel Moroni nechal vztyčit zástavu svobody na každou nefitskou věž jako „korouhev“ neboli připomínku toho, za co se zavázali bojovat a co se zavázali bránit. (Viz Alma 46:36.) Tiếp theo trận chiến, Lãnh Binh Mô Rô Ni cho treo lá cờ tự do lên trên mỗi tháp cao của dân Nê Phi như là một ′′cờ hiệu′′ hoặc điều nhắc nhở về những gì họ đã giao ước để chiến đấu và bảo vệ (xin xem An Ma 46:36). |
Srdeční zástava. Đột quỵ. |
Aby Moroni, který byl hlavním velitelem nefitských vojsk, pomohl bránit svobodu svého lidu, roztrhl svůj plášť a jeden kus použil na zhotovení zástavy svobody, pomocí které shromažďoval lid k obraně svobody. Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã xé áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do. |
25. června Americký zpěvák Michael Jackson zemřel pravděpodobně na zástavu srdce. Ngày 25 tháng 6 năm 2009, Michael Jackson chết do trụy tim. |
Pravděpodobně i zástavu srdce. Có thể cả tim ngừng đập nữa. |
Moroni pozvedl zástavu svobody, aby uchránil rodiny svého lidu a jejich náboženskou svobodu.16 Mô Rô Ni giương cao cờ hiệu tự do để bảo vệ gia đình và tự do tín ngưỡng của dân ông.16 |
Při těžkém infarktu může dojít k srdeční zástavě. Một cơn đau tim trầm trọng có thể khiến tim ngừng đập hẳn. |
Takže... vezmeme tržní hodnotu... 80% z úvěru jako zástavu... a to je $ 86,000... mínus úroky dané úvěrem. Thôi được... có được giá thị trường chính xác khoảng 80% của khoản vay tương đương 86,000 đô ít hơn lãi suất kép trong suốt quá trình vay |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zástava trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.