zdarma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zdarma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdarma trong Tiếng Séc.
Từ zdarma trong Tiếng Séc có các nghĩa là miễn phí, không mất tiền, cho không, không lấy tiền, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zdarma
miễn phí(for free) |
không mất tiền(free) |
cho không(gratis) |
không lấy tiền(gratis) |
tự do(free) |
Xem thêm ví dụ
Překládá zdarma a rychle slova, věty a webové stránky. Nó dịch nhiều dạng văn bản và phương tiện như từ, cụm từ và trang web. |
Dlouhodobě, lidem, kteří sítě dostali zdarma, byly sítě za rok nabídnuty za 2 dolary. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Mnohé z akcí byly pro účastníky zdarma. Nhiều sự kiện trong số này đều miễn phí. |
Pokud si na Disku platíte úložný prostor navíc a máte způsobilý účet, budete na Google One automaticky upgradováni zdarma. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
Řekněme například, že vaše organizace rozdává dětem zdarma knihy. Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em. |
Řídíme se totiž tím, co Ježíš řekl svým učedníkům: „Zdarma jste dostali, zdarma dávejte.“ (Matouš 10:8) Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8. |
Takže na tom jsme pracovali přibližně poslední rok a půl -- stránka jménem Duolingo, kde hlavní myšlenkou je naučit lidi jazyky zdarma a zároveň překládat web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
Tento kop je zdarma. Nhát đá đó xin tặng. |
Tuto službu svědkové Jehovovi nabízí zdarma v rámci své misijní činnosti.“ Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”. |
To je tvoje karta Dostaň se Zdarma z Vězení. Đó là miễn-tù-kim-bài của cậu đó. |
Jehova Bůh velkoryse zve: „Každý, kdo žízní, ať přijde; každý, kdo si přeje, ať si vezme zdarma vodu života.“ (Zjevení 22:1, 2, 17) Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
Ježíš radil: „Zdarma jste dostali, zdarma dávejte,“ a svědkové Jehovovi proto štědře vydávají z toho, co mají, včetně svého času a energie, a věnují tak Boží službě každoročně milióny hodin. Chiếu theo lời khuyên của Giê-su: “Các ngươi được lãnh không thì hãy cho không”, các Nhân-chứng dùng tài nguyên của họ một cách rộng rãi, kể cả thì giờ và năng lực, hàng triệu giờ mỗi năm cho việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Ty jsou zdarma. Cô đã được tự do. |
Každému z vás tady pošlu jeden výtisk zdarma. Tôi sẽ gửi cho mỗi người ở đây 1 bản copy miễn phí của cuốn sách. |
Dali jsme si za úkol vytvořit on-line kurz, který bude stejně nebo více kvalitní jako naše předměty na Stanfordu, ale bude zdarma pro všechny na světě. Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí. |
Musíš, když se mám stydět za to, že jdu na masáž zdarma. Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí. |
A lidé, kteří je dostali zdarma, si spíš koupili další, než ti, kteří je zdarma nedostali. Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí. |
Na naše sousedy udělalo dojem, když viděli partu deseti až dvanácti dobrovolníků (mezi nimiž byly i sestry), jak za časného pátečního rána dorazila k domu nějakého svědka připravena zdarma opravit nebo znovu udělat celou střechu. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Vstup do všech architektonických plastik je zdarma. Chỉ có lối vào công viên giải trí Astérix là miễn phí. |
Film je dostupný zdarma. Các buổi chiếu phim đều miễn phí. |
Prosím, nalijte si, pití je zdarma. Cứ uống thoải mái, miễn phí hết. |
Zeptal se mne, jaký bych za to chtěl plat, a já jsem mu řekl, že bych vyučoval zdarma. Khi ông ấy hỏi tôi muốn được trả lương bao nhiêu, tôi nói tôi dạy miễn phí. |
Takže hmyz, zcela zdarma, přispěl do ekonomiky USA zhruba stejným rozsahem, zdarma, bez našeho vědomí. Nhưng côn trùng, thì miễn phí, đóng góp cho nền kinh tế Hoa Kỳ với một mức gần như tương đương và miễn phí, mà không ai biết cả. |
Ostatek jim přináší radostné poselství a říká jim: ‚A kdokoli chce, ať si vezme zdarma vodu života.‘ Những người xức dầu còn sót lại đã mang đến cho nhiều người thông điệp của sự vui mừng, nói rằng: ‘Và tất cả ai muốn thì hãy đến mà nhận lấy nước sự sống cho một cách miễn phí’. |
3 Jak to, že Společnost může poskytovat literaturu zdarma všem? 3 Hội làm thế nào để đủ sức cung cấp sách báo cho tất cả mà không bắt trả tiền trước? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdarma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.