zdvih trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdvih trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdvih trong Tiếng Séc.

Từ zdvih trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự nâng lên, sự nâng cao, nâng lên, nhấc lên, nâng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdvih

sự nâng lên

(elevation)

sự nâng cao

(elevation)

nâng lên

(lift)

nhấc lên

(lift)

nâng cao

(lift)

Xem thêm ví dụ

S rozděleným křídlem dostaneme zdvih v horním křídle a pohon ve spodním křídle.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Softail z roku 1997 se zdvihem vačky 570.
97 softail với trục cam 570.
A ztratili jsme zdviže.
Và chúng ta mất luôn các bánh lái độ cao rồi.
Opona se zdvihá.
Màn được kéo lên.
Pak se naučila zdvihat Brendě paže nad hlavu a opatrně jí protahovat svaly.
Sau đó em biết cách nhẹ nhàng kéo duỗi cánh tay của Brenda lên đầu của chị để tập luyện cơ bắp của chị.
Za Šunemem se zdvihá kopec — má se za to, že je to pahorek More — a asi osm kilometrů odtud stojí hora Gilboa.
Phía sau Su-nem là ngọn đồi mà người ta nghĩ là đồi Mô-rê, trong khi phía bên kia đồng bằng là Núi Ghinh-bô-a, cách đó chừng tám kilômét.
Tady je 3D zdviž, která sestupuje pokaždé o jednu vrstvu dolů kdy tisková hlava projíždí.
Một trục nâng 3D sẽ dịch xuống một lớp tế bào mỗi khi đầu in nhiệt quét qua xong.
S prvními technickými inovacemi přišel Cooper znovuzavedením středního zdvihového objemu válců (na základě pokusu konstruktéra firmy Auto Union Ferdinanda Porsche během třicátých let), přirozené evoluce úspěšného projektu z Formule 3.
Sự cải tiến lớn về công nghệ đầu tiên, đó là sự tái sản xuất các loại hơi có động cơ tầm trung của Cooper (theo sau chiếc Auto Union tiên phong của Ferdinand Porsche vào những năm 1930), lấy ý tưởng từ những mẫu thiết kế Công thức 3 thành công của công ty, diễn ra vào những năm 1950.
Chcete začít se zdvihy?
Bắt đầu với tạ tay chứ?
Jinak to bude další politický kandidát, který zdvihá prst, aby zjistil, kam fouká vítr.
Nếu không, ông ấy sẽ chỉ là một chính trị gia giơ ngón tay lên trời xem gió thổi theo hướng nào
Naopak pokud by Andrew stroje čelisti na pozici nízký zdvih
Ngược lại, nếu Andrew đã là máy hàm ở vị trí thấp đột quỵ
Bez zadních kol jste získali zdvih, ale bez zákluzu nemůžete dobít.
Tháo bánh sau ra thì sẽ bắn tầm xa nhưng không có búa thì không nạp đạn được.
Šlo o pušku fungující na principu odběru prachových plynů se systém s krátkým zdvihem pístu nad hlavní, závěrem podobným, jako měla jeho karabina z roku 1944 a zakřiveným zásobníkem na 30 nábojů.
Đó là một khẩu súng trường hoạt động dựa trên nguyên tắc trích khí ngang, mở khóa nòng để nạp đạn giống như mẫu carbine năm 1944 của ông, cùng với một hộp đạn cong chứa 30 viên.
A zdvih.
Và nâng lên.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdvih trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.