ze dne na den trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ze dne na den trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ze dne na den trong Tiếng Séc.

Từ ze dne na den trong Tiếng Séc có các nghĩa là qua đêm, làm trong đêm, thường nhật, ở qua đêm, thường ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ze dne na den

qua đêm

(overnight)

làm trong đêm

(overnight)

thường nhật

(day-to-day)

ở qua đêm

(overnight)

thường ngày

(day-to-day)

Xem thêm ví dụ

Ze dne na den bude se zalykat koulema
¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm ¶
Svoboda neznamená bezcílný život ze dne na den.
Tự do không có nghĩa là sống ngày này qua tháng nọ không mục đích.
Instalace je tedy nenákladná a dá se udělat ze dne na den.
Vì vậy việc lắp đặt rất đỡ tốn chi phí và ta có thể làm trong vòng một đêm.
S něčím se nedá skoncovat ze dne na den.
Có vài chuyện không thể hoãn lại qua đêm.
Zármutek tě nepřejde ze dne na den.
Nỗi đau không thể mất đi trong một sớm một chiều.
Pokud se nestanu úředníkem, tenhle život ze dne na den se mě bude držet až do smrti.
Nếu không làm quan thì phải lo kiếm ăn hết ngày này qua tháng nọ đến cuối đời.
Takže stejně jako vy nemáte slovo v podnikání ze dne na den...
Vì vậy, cậu càng ít nói càng tốt Trong công việc hàng ngày...
Naše média jsou však ze dne na den méně globální.
là tin tức thế giới.
Ze dne na den se mohou naprosto změnit dokonce i poměry na světě.
Ngay cả tình hình thế giới cũng có thể thay đổi toàn diện một sớm một chiều.
Vysoké školy nevznikají jen tak ze dne na den
Một trường đại học không thể mọc lên sau một đêm cả.
Podobně jako je to se vztahem mezi dvěma lidmi, ani vztah s Bohem nevznikne ze dne na den.
Như tình bạn với một người, chúng ta không thể vun đắp tình bạn ấy một sớm một chiều.
K odpuštění stejně jako k obnovení důvěry nejspíš nedojde ze dne na den.
Sự tha thứ và tin cậy sẽ diễn ra từ từ.
Důvěrné, srdečné přátelství nevznikne ze dne na den.
Tình bằng hữu khắng khít không thể hình thành trong một sớm một chiều.
A ze dne na den máme technologie, které používáme.
Và ngày qua ngày, chúng ta có những kĩ thuật để sử dụng.
Smysl života: Lidé, kteří jsou skutečně úspěšní, nežijí bezcílně ze dne na den, ale mají smysl života.
Mục tiêu trong đời sống: Thay vì sống hết ngày này sang ngày khác mà không có mục tiêu, những người thật sự thành công đã tìm thấy ý nghĩa và mục tiêu trong đời.
Objem internetového vyhledávání kolísá ze dne na den.
Lưu lượng truy cập tìm kiếm trên Internet biến động hằng ngày.
18 Z vlastní zkušenosti asi víš, že z vážné nemoci se člověk neuzdraví ze dne na den.
18 Nếu chúng ta bị bệnh đã lâu thì cần có thời gian để hồi phục.
Nemohu žít ze dne na den jako ty, Adame.
Em không thể sống ngẫu hứng như anh, Adam.
A tak jsem se rozhodl se špatnými návyky skončit ze dne na den.
Thế nên, tôi bỏ tất cả những thói xấu cùng một lúc.
Způsob, jakým se na mě muži dívají, se mění ze dne na den.
Cái cách đàn ông nhìn em thay đổi từng ngày.
Změna nepřišla ze dne na den, ale postupně se ze mě stala lepší manželka, která podporuje svého muže.
Không phải một sớm một chiều mà tôi thay đổi được, nhưng dần dần tôi trở thành người vợ tốt hơn và giúp đỡ chồng đắc lực hơn.
Jedna vdova říká: ‚Opravdu mi pomáhá žít spíše způsobem ze dne na den.‘
Một góa phụ giải thích: “Quan điểm ‘sống ngày nào lo ngày nấy’ thật sự giúp tôi”.
Přestal pít, ze dne na den.
Ảnh bỏ uống rượu ngày này qua ngày khác.
Těžká nemoc, rozvod nebo ztráta zaměstnání mohou život změnit ze dne na den.
Đời sống có thể thay đổi thình lình vì lâm bệnh trầm trọng, ly dị, hoặc thất nghiệp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ze dne na den trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.