zebra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zebra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zebra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ zebra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con ngμa vân, ngựa vằn, Ngựa vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zebra
con ngμa vânnoun |
ngựa vằnnoun Kaç tane daha çizgin olsa bir zebra olurdun? Vậy cần thêm bao nhiêu vằn để khiến cháu thành ngựa vằn? |
Ngựa vằn
" Zebra kokulu, zort osuruğu, zort tümörü. " " Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. " |
Xem thêm ví dụ
Phango artık zebranın tadını aldı, bir taneyle yetinir mi sanıyorsun? Giờ Phango rất thích thịt ngựa vằn, con nghĩ hắn ta sẽ dừng lại sao? |
Bir mercan ya da bir denizanasından bir ışıltı geni alırsınız ve onu bir zebra balığına yerleştirirsiniz ve bam, balık ışıldamaya başlar. Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng. |
(Eyub 38:31-33) Yehova, Eyub’un dikkatini bazı hayvanlara çekti; bunlar arasında aslan, karga, dağ keçisi, zebra, yaban sığırı, devekuşu, kuvvetli at ve kartal vardır. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Çünkü sihirli su birikintisini bulup çizgilerime kavuşana dek zebralar yağmur göremeyecek. Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa. |
Ayrıca çekicilik çizgilerin genişliğinin artmasıyla artmaktadır, dolayısıyla yaşayan üç zebra türünün dar çizgileri sığır sineklerin çekici gelmemektedir. Hơn nữa, sự hấp dẫn còn tăng với sọc rộng, vì vậy những sọc tương đối hẹp của ba loài ngựa vằn sống trở nên kém hấp dẫn đối với đàn ruồi. |
Ve Ahmetabad dünyayı dolaşan ilk çocuk-dostu zebraya sahip. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
Zebra mı? Ngưa vằn? |
Genç ve körpe zebra gibi taze. Ý tôi là ngựa vằn non cơ. |
Süveterin karın bölgesi üstünde tüylü zebralar vardı. ve göğüs kısmının tam karşısında yine tüylü olan Kilimanjaro ve Meru Dağları bulunuyordu. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
Hem leopar hem zebra olmaz. hai đứa đó không chơi chung đâu. |
Ice Station Zebra Ortaklığı nedir? " Ice Station Zebra Associates " là cái gì thế? |
Zebra'nın parmak izi var elimizde. Chúng ta có dấu vân tay của La Cebra. |
Burası zebraya göre bir yer değil. Đây không phải nơi cho ngựa vằn. |
Fotoğraf çekin, zebraya dokunmayın! Chụp ảnh... không cần ngựa vằn. |
Evet, Anthony zebraları, aslanları, zürafaları ve diğer hayvanları ilk kez görüyor olmasına rağmen onları daha önceden tanıyordu. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Bunlar zebra balığı. Đây là những con cá ngựa vằn. |
Görünüşe göre Yaşlı Bay timsah, damağındaki...... tuzlu zebra tadını gidermek için, antilop peşine düştü Có vẻ như Bác cá sấu già đã muốn xơi món sơn dươngĐể quên đi vị ngựa vằn trong miệng rồi đó |
Bay Zebra, güzel bir içki yuvarlayacağını sanıyordu Con ngựa vằn thì nghĩ mình sẽ được uống nước |
Zebraların gitme vakti geldi. Đối với những con ngựa vằn này, đây là lúc rời đi. |
Pençe atip yaraladiklari zebralari mi Yoksa Kedi Kadin kostümlü Halle Berry'i mi Chúng có mơ về lũ ngựa vằn, hay Halle Berry trong bộ Catwoman. |
" Zebra kokulu, zort osuruğu, zort tümörü. " " Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. " |
Leopar -- artık sayıları çok fazla, ama artık köyümüzden uzaktalar, çünkü doğal düzlükleri çoğaldı, zebralar, keseli ceylanlar ve her şey gibi. Báo đen ngày nay có số lượng rất lớn nhưng được tập trung ở một khu vực rất xa vì số lượng động vật tăng cao như ngựa vằn, linh dương... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zebra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.