zeleň trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeleň trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeleň trong Tiếng Séc.

Từ zeleň trong Tiếng Séc có các nghĩa là xanh lá cây, xanh, lục, xanh lục, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeleň

xanh lá cây

(green)

xanh

(green)

lục

(green)

xanh lục

(green)

cây

(green)

Xem thêm ví dụ

Teď tu udržuje zeleň.
Giờ anh ấy là thợ làm vườn.
Krajina často ukazuje přítomnost vody přímo v hlavním pohledu, nebo náznak vody někde v modravé dálce, znaky zvířecího a ptačího života, nebo také nejroztodivnější zeleň, a nakonec -- samozřejmě -- cestu nebo silnici, nebo možná břeh řeky nebo pobřeží, které pokračuje do dálky, jako by vás zvalo k rozběhnutí se po něm.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Zeleň však prospívá nejen těm, kdo na zahradě pracují.
Tuy nhiên, không chỉ người làm vườn mới được hưởng lợi ích từ cảnh đẹp.
V té době jsem dnes psát, otec byl v Mapple Hardy zimě zdravé staré věku, takový druh stáří, která se zdá sloučení do druhého květu mládí, pro ze všech štěrbin jeho vrásky, tam zářil určité mírné záblesky nově vznikající Bloom - jarní zeleň nakouknutí dále i pod sněhem únorových.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Jeden z organizátorů prohlásil, že „námět tohoto roku nám má připomínat, jak zeleň v našem okolí ovlivňuje náš každodenní život a naši pohodu“.
Một trong những người tổ chức nói rằng “mục đích lấy việc làm đẹp phong cảnh làm chủ đề cho năm là để nhắc tất cả chúng ta rằng cảnh vật xanh tươi có ảnh hưởng đến đời sống mỗi ngày và đến hạnh phúc của chúng ta”.
Tráva — Víc než zeleň, po které chodíte
Cỏ—Không chỉ ở dưới chân bạn
Během léta se bizoni volně potloukají a spotřebovávají zeleň.
Vào mùa hè, bò rừng rong chơi tự do, hầu như ăn liên tục rất nhiều cỏ xanh.
Báseň nejdříve líčí zádumčivou zimní krajinu, ve které převládá „olivová zeleň, hněď a šeď“, a pak jásavě volá: „Jaro už je za dveřmi / v ruce drží kytici / květy pro akácii.“
Sau khi mô tả “màu xanh úa, màu nâu và màu xám” ảm đạm bao trùm cảnh vật cuối mùa đông, bài thơ hân hoan báo tin: “Nhưng giờ xuân đã đến / Cây keo hoa vàng trổ bông”.
Tam už zeleň není
Ở đó đã không còn màu xanh
Už tam není zeleň.
Ở đó đã không còn màu xanh.
Vždyť brzy uschnou jako tráva, jako jarní zeleň uvadnou.
Vì như cỏ, kíp đây chúng sẽ tàn, như thảm cỏ xanh tươi, chúng sẽ úa.
Zeleň, viditelná skrz mraky, je zdrojem kyslíku ve vzduchu, který dýcháme.
Màu xanh ngút ngàn của mây là nhờ lượng ô-xi trong không khí.
Všechna ta zeleň.
Tất cả màu xanh đó.
Tam už zeleň není.
Ở đó đã không còn màu xanh.
Přesto jsem nedokázal najít jen zřídka, a to iv zimním slunovratu, nějaké teplé a springly bažiny kde je tráva a skunk, zelí ještě navrhl s celoroční zeleň, a některé odolnější pták občas očekávaný návrat jara.
Tuy nhiên, tôi hiếm khi thất bại trong việc tìm kiếm, ngay cả trong giữa mùa đông, một số đầm ấm và springly nơi mà cỏ và chồn hôi bắp cải vẫn còn đặt ra với cây xanh lâu năm, và một số khoẻ hơn chim đôi khi chờ đợi sự trở lại của mùa xuân.
Když viděl kolem sebe všechnu tu zeleň, necítil, že se musí ponořit do záhady toho, čemu budou lidé po tisíciletích říkat fotosyntéza — do záhady onoho tajemného pochodu, jímž chlorofyl, zelené barvivo v rostlinách využívá energii slunečního světla, aby vyrobil potravu pro člověka i pro zvířata, a přitom odebíral kysličník uhličitý, který člověk a zvířata vydechují, a vydával jim k dýchání kyslík.
Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào.
Přes průhledné a čisté skleněné tabule pták vidí to, co je na druhé straně, například zeleň nebo oblohu.
Khi cửa kính trong suốt và sạch sẽ, các con chim thường chỉ nhìn thấy phong cảnh phía bên kia, có thể là cây cỏ và bầu trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeleň trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.