živel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ živel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ živel trong Tiếng Séc.
Từ živel trong Tiếng Séc có các nghĩa là nguyên tố, thành phần, yếu tố, phần tử, yếu tố, thành phần, 元素. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ živel
nguyên tố(element) |
thành phần(element) |
yếu tố(element) |
phần tử, yếu tố, thành phần(element) |
元素(element) |
Xem thêm ví dụ
□ Kterými politickými a náboženskými živly jsou ve 20. století napadáni svědkové Jehovovi? □ Trong thế kỷ 20, phần tử chính trị và tôn giáo nào đã tấn công Nhân-chứng Giê-hô-va? |
S posvátnou úctou sledovali, jak způsobil, že se stal neporazitelným Vojenským Velitelem, Pánem všech přírodních živlů, jedinečným Zákonodárcem, Soudcem, Architektem, Tím, kdo opatřuje jídlo a vodu, a Tím, kdo chrání oděvy a obuv, a tak dále. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
* (Matouš 4:18, 19) Tentokrát to však byla „velká prudká větrná bouře“, která moře rychle proměnila v běsnící živel. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
Crux quadrata symbolizoval čtyři živly, z nichž, jak se věřilo, bylo všechno stvořeno. “Crux Quadrata” tượng trưng 4 nguyên tố mà người ta tin là căn bản để tạo ra vạn vật |
Ovládá živel. Con bé là Tiết Thủy Sư! |
Je jen 150 km dlouhá a stále bičována různými živly. Nó chỉ dài có một trăm dặm và liên tục chịu đựng tác động không ngớt từ môi trường xung quanh. |
Zjevení 17:16 ukazuje, že radikální politické živly uvnitř Spojených národů („šarlatového divokého zvířete“) pojmou náboženskou nevěstku v nenávist a zpustoší ji. Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó. |
Tato vytesaná špička je pozůstatkem hory, která byla ohlodána zběsilými živly. Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan. |
FBI tvrdí, že je Walker neuvěřitelnou hrozbou, a že má vazby s podvratnými živly. FBI cho là Walker là một mối đe dọa đáng nguy hiểm với mối quan hệ với các nhân tố lật đổ chính quyền |
" Křížem skrz Řím živly zříš. " " Nguyên tố huyền bí hiển hiện khắp thành Rome " |
Válečníci a vládci živlů uprostřed. Các chiến binh và bender ở giữa. |
Jehova projevuje svou moc ovládat přírodní živly Đức Giê-hô-va đã bày tỏ quyền năng của Ngài trong việc kiểm soát các lực thiên nhiên |
Politické živly ji „zpustoší. . . a obnaží a snědí její masité části a úplně ji spálí ohněm“. Các phần tử chính trị “sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16). |
Jak Kristus ukázal, že dokáže ovládat přírodní živly? Hãy nêu ví dụ cho thấy Đấng Ki-tô có khả năng kiểm soát các lực thiên nhiên. |
Musel zcestovat svět, aby mohl ovládnout ostatní živly. Ông ấy cần đi khắp thế giới để tinh thông cả bốn nguyên tố. |
Dnes večer promluvím přímo k těm živlům a dokonale jim objasním situaci. Tối nay, tôi sẽ trực tiếp phát biểu với dân chúng và khiến họ hiểu rõ tình thế hiện nay. |
Nechtěl poukázat na to, jak domy vypadaly, kde stály ani na sílu přírodních živlů, ale na jednání stavitelů. Ngài đưa ra minh họa này để nhấn mạnh hành động của hai người xây nhà, chứ không phải vẻ bề ngoài, vị trí của căn nhà hoặc sức mạnh thiên nhiên. |
(Marek 4:35–41) Nyní Ježíš vládne v nebi jako „Pán pánů a Král králů“. Moc, kterou v tomto postavení uplatní nad zemí a přírodními živly, bude ještě daleko větší. Chỉ bằng vài lời nói, ngài đã làm yên cơn bão dữ dội (Mác 4:35-41). |
Ale v blízké budoucnosti lze očekávat mnohem drastičtější postup, až politické živly zpustoší nejen křesťanstvo, ale také ostatní velké náboženské systémy. Nhưng một hành động lớn lao hơn sẽ xảy đến trong tương lai gần đây khi các phần tử chính trị loại bỏ không những chỉ các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ mà cả đến những hệ thống tôn giáo lớn khác trên thế gian này. |
Od dětství byl samotář, bavilo ho pozorování přírody a živlů. Từ nhỏ, ông đã ưa được đắm mình trong thiên nhiên và say mê quan sát. |
Všude vládne strach z bezzákonných kriminálních živlů a z hrozby, kterou představují pro naši osobu a majetek. Ở mọi nơi người ta đều sợ những kẻ cướp bóc nghịch cùng luật pháp, chúng là mối đe dọa cho cá nhân và tài sản của chúng ta. |
Ohnivý národ má v plánu omezit moc dalších vládců živlů. Đó là kế hoạch của Hỏa Quốc, đàn áp tất cả những người điều khiển nguyên tố. |
Je zajímavé, že když byl Ježíš na zemi, měl zázračnou moc nad přírodními živly, například nad větrem a mořem. Điều đáng chú ý là khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su có quyền năng kỳ diệu trên những yếu tố thiên nhiên như gió và biển. |
Zpustošení Velkého Babylóna, po němž přijde vykonání Božího rozsudku nad zbývajícími živly satanova světa, bude znamenat nekonečné požehnání pro Boží pravé ctitele, včetně mnoha lidí, kteří budou vzkříšeni zde na zemi. Việc hủy phá Ba-by-lôn Lớn, và tiếp theo đó, việc Đức Chúa Trời hành quyết các thành phần còn lại của hệ thống theo Sa-tan sẽ mang lại ân phước vô tận cho những người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời, gồm nhiều người sẽ được sống lại trên đất này. |
Musím se naučit ovládat všechny čtyři živly dřív, než přiletí kometa. Tớ phải học xong bốn nguyên tố trước khi sao chổi đến. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ živel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.