zjišťování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zjišťování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zjišťování trong Tiếng Séc.
Từ zjišťování trong Tiếng Séc có nghĩa là khám phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zjišťování
khám phá
a zjišťování, ve skupinách. và khám phá mọi thứ theo nhóm. |
Xem thêm ví dụ
„Vyšší kritika“ (neboli „historická kritika“) je termín, kterým se označuje studium Bible z hlediska zjišťování podrobností, například autorství, původních pramenů a doby, kdy byly jednotlivé knihy sestaveny. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Informace, které uvede na formuláři, by měly být definitivní, protože se o ně budeme opírat při zjišťování, kdo bude osobně přítomen. Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
VĚTŠINA RUKOJMÍCH ZACHRÁNĚNA JE ZJIŠŤOVÁNA JEJICH TOTOŽNOST Đã xác minh được danh tính của các con tin được cứu sống |
Sejf Google Apps, služba pro archivaci a elektronické zjišťování, je k dispozici výhradně zákazníkům využívajícím Google Apps a byla oznámena 28. března 2012. Google Apps Vault, một dịch vụ lưu trữ và eDiscovery độc quyền cho các khách hàng Google Apps, được công bố vào ngày 28 tháng 3 năm 2012. |
Vzhledem k neustálenosti a nepřesnosti definice nelze výskyt pedofilie v populaci vyčíslit způsobem, který by přesahoval kontext konkrétní metody zjišťování. Do các định nghĩa về ái nhi chưa chính xác và chưa ổn định, mức độ tồn tại của hiện tượng ái nhi trong xã hội không thể xác định bằng phương pháp có thể vượt quá phạm vi của từng phương cách điều tra cụ thể. |
Během staletí se někteří snažili zjišťování charakteru člověka podle jeho tělesného vzhledu postavit na vědecký základ. Qua hàng thế kỷ, những nhà nghiên cứu đã cố gắng đưa ra một phương pháp phù hợp với khoa học để khám phá tính cách của một người qua tướng mạo. Họ gọi đó là thuật xem tướng. |
Informace, které uvede na formuláři, by měly být definitivní, protože se o ně budeme opírat při zjišťování, kdo bude osobně přítomen. Chi tiết điền trong mỗi giấy ủy quyền nên dứt khoát về điểm này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để ấn định ai sẽ đích thân có mặt. |
Bezdrátová intuitivní systém zjišťování nebo WIPS Wireless trực quan thăm dò hệ thống, hoặc WIPS |
Ty zahrnují schopnosti v činnostech vyžadujících fyzickou sílu a výdrž, ambice a sílu neotřelého uvažování ve specifické situaci, jako je například zjišťování struktury DNA, které by se raději mělo nechat vědcům pod 30 let. Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi. |
Informace, které uvede na formuláři, by měly být definitivní, protože se o ně budeme opírat při zjišťování, kdo bude osobně přítomen. Chi tiết điền trong mỗi giấy ủy quyền nên cho biết rõ ràng về điểm này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
Einstein používal metody aproximace pro zjišťování počátečních předpovědí teorie. Einstein đã sử dụng phương pháp xấp xỉ nhằm suy luận những hệ quả đầu tiên của lý thuyết. |
Následující příklady ukazují, jak mohou vlastní dimenze a metriky využít například vývojáři her ke zjišťování chování hráčů. Các ví dụ sau cho thấy cách nhà phát triển trò chơi sử dụng thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh để tìm hiểu về hành vi của người chơi. |
Já budu mluvit dnes krátce o naší bezdrátové intuitivní systém zjišťování Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay một thời gian ngắn của chúng tôi hệ thống thăm dò trực quan không dây |
V tabulce zdrojů kaskádových reklam jsou uvedeny také informace o tom, kolik skupin zprostředkování je k jednotlivým zdrojům reklamy přiřazeno, které zdroje podporují optimalizaci a zjišťování eCPM pro přehledy a jaký je stav optimalizace zdrojů reklamy. Bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước cũng bao gồm thông tin về số lượng nhóm dàn xếp liên kết với mỗi nguồn quảng cáo, những nguồn quảng cáo hỗ trợ tính năng tối ưu hóa và hoạt động truy xuất eCPM cho mục đích báo cáo, cũng như thông tin về trạng thái tối ưu hóa của nguồn quảng cáo. |
Tím je zajištěno, že sondy nesmí dotknout rukou míč během zjišťování sekvence Điều này đảm bảo rằng đầu thăm dò không sẽ liên lạc với cánh tay bóng trong dãy thăm dò |
Většina modemů podporuje příkazovou sadu ATI pro zjišťování výrobce a verze modemu. Ke zjištění těchto informací o vašem modemu stiskněte toto tlačítko. Mohlo by vám to pomoci při jeho nastavování Phần lớn bộ điều giải hỗ trợ bộ lệnh ATI, để tìm biết nhà sản xuất và bản sửa đổi của bộ điều giải. Bấm nút này để yêu cầu bộ điều giải cung cấp thông tin này, mà có ích để giúp đỡ bạn thiết lập bộ điều giải đó |
Poznávání obsahu zahrnuje zjišťování významu obtížných slov a částí textu, výklad podobenství, symbolů a tak dále. Việc khám phá ra nội dung gồm có việc học ý nghĩa của những từ và cụm từ khó, cũng như việc giải thích các truyện ngụ ngôn, biểu tượng và vân vân. |
Časem přišel Abjatar s kněžským efodem, kterého se používalo při zjišťování Boží vůle. Rồi đến lúc thầy tế lễ A-bia-tha tới cùng Đa-vít, mang theo cái ê-phót dùng để cầu vấn ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Je tedy zřejmé, že Septuaginta, stejně jako jiné staré rukopisy, jež se dochovaly, může pomáhat při zjišťování omylů v pozdějších opisech hebrejského textu. Rõ ràng bản Septuagint, cũng như những bản chép tay cổ khác hiện có, hữu ích trong việc giúp nhận ra sai sót của các bản sao của văn bản tiếng Hê-bơ-rơ về sau này. |
U položek, které mohou být obsaženy pouze v reklamních sestavách, budou při kontrole na úrovni kampaně zahrnuty všechny položky ze všech reklamních sestav a bude u nich zjišťováno, zda splňují podmínky podřízeného filtru. Đối với các mục chỉ có thể được chứa trong nhóm quảng cáo, việc kiểm tra ở cấp chiến dịch sẽ kiểm tra tất cả các mục từ tất cả các nhóm quảng cáo để xem chúng có phù hợp với bộ lọc con không. |
Poznámka: Přehledy Ad Manager ve službě Analytics jsou přibližné a mají sloužit pouze ke zjišťování trendů. Lưu ý: Các báo cáo Ad Manager bạn tìm thấy trong Analytics là gần đúng và được sử dụng cho mục đích xác định xu hướng. |
Z Bible se dozvídáme, co si Josef skutečně myslel o zjišťování budoucnosti pomocí magických umění. Kinh Thánh cho biết quan điểm thật của Giô-sép về việc dùng ma thuật để biết tương lai. |
ELSE: pokračovat ve stávající činnosti webového serveru (například zjišťování země podle IP adresy, jazyka z nastavení jazyka v prohlížeči atd.) HOẶC: làm những gì máy chủ web hiện đang làm (ví dụ: xác định quốc gia từ địa chỉ IP, ngôn ngữ từ ưu tiên ngôn ngữ của trình duyệt, v.v) |
Ale je důležité pochopit, že mnoho začátků našich průmyslů -- dokonce i Henry Ford -- přišel z tohoto nápadu hraní si a zjišťování, ve skupinách. Nhưng nó quan trọng là hiểu rằng nhiều nguồn gốc của nền công nghiệp của chúng ta -- thậm chí như Henry Ford --- đến từ các ý tưởng vận dụng và khám phá mọi thứ theo nhóm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zjišťování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.