zkrat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zkrat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zkrat trong Tiếng Séc.
Từ zkrat trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngắn, đoản mạch, thiển cận, mạch ngắn, thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zkrat
ngắn(short) |
đoản mạch(short circuit) |
thiển cận(short) |
mạch ngắn(short circuit) |
thấp(short) |
Xem thêm ví dụ
Chystám se zbudovat Samoorganizační výuková prostředí ( angl. zkr. SOLE ). Well, Tôi dự định xây dựng Những Môi Trường Tự Tổ Chức Học Tập tập - SOLO |
Já jsem však věděl, že šlo o elektrický zkrat – nebezpečný, ale ne osudný. Tuy nhiên, tôi biết đó chỉ là do điện bị hỏng—nguy hiểm nhưng không gây tử vong. |
Republikánská Sinn Féin (irsky Sinn Féin Poblachtach, zkr. RSF) je irská republikánská organizace působící v Irsku. Sinn Fein (/ ʃɪn feɪn / Shin-fayn phát âm tiếng Ireland: ) là một đảng chính trị cộng hòa Ireland hoạt động trong khắp Ireland. |
V roce 1996 vznikl program OSN pro boj proti HIV a AIDS (The Joint United Nations Programme on HIV/AIDS, zkr. UNAIDS) a převzal organizaci a propagaci Světového dne boje proti AIDS. Chương trình chung của Liên Hiệp Quốc về HIV/AIDS (Joint United Nations Programme on HIV/AIDS) (UNAIDS) đã bắt đầu hoạt động vào năm 1996, và nắm việc quy hoạch và xúc tiến Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS. |
Nevystavujte adaptér pro sluchátka kapalinám, které mohou způsobit zkrat a přehřátí. Không để bộ chuyển đổi tai nghe tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng. |
Neříkal jste, že to byl zkrat? Điều đó có nghĩa là gì? |
Když uvidí Tide, je to jako zkrat. Khi họ phát hiện Tide, đó là con đường tắt. |
Uvidím, jestli je to zkrat v přijímači, a když byste mi mezitím něco chtěli, zavolejte mi na mobil. Để tôi xem có phải do chập mạch máy thu không, và trong lúc đó, nếu cô cần gọi cho tôi, cứ gọi vào di động nhé? |
Sledovala jsem tě, ale tvůj lokátor má zkrat. Tôi đang lần theo cô nhưng tín hiệu chập chờn lắm. |
Všechny okruhy budou mít zkrat a uzavřou se. Các mạch điện sẽ ngừng hoạt động. |
Přesun do T5 transformátor a nastavte zkrat plug na rozsah, který odpovídá jen použité pozici kohoutku transformátoru Di chuyển để biến T5 và đặt các plug shorting phạm vi mà phù hợp với vị trí máy biến áp chỉ được sử dụng |
Lidi, na chvíli vypneme světla, jestli to není zkrat Mọi người, chúng tôi sẽ tạm ngắt điện giây lát để xem có gì trục trặc với công tắc không |
Nevystavujte telefon kapalinám, které mohou způsobit zkrat a přehřátí. Đừng để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng vì như thế có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
Nevystavujte telefon kapalinám, které mohou způsobit zkrat a přehřátí. Việc điện thoại tiếp xúc với chất lỏng có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zkrat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.