zlikvidovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zlikvidovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zlikvidovat trong Tiếng Séc.
Từ zlikvidovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiêu diệt, thủ tiêu, thanh toán, diệt, bài trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zlikvidovat
tiêu diệt(eliminate) |
thủ tiêu(eliminate) |
thanh toán(eliminate) |
diệt(eliminate) |
bài trừ(eliminate) |
Xem thêm ví dụ
Sílu [tohoto slova] by mohl vyjádřit výraz ‚úplně zlikvidovat‘. . . Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . . |
Z toho vyplývá, že Satan chtěl nově zrozené Království zlikvidovat co nejdříve, pokud možno v okamžiku jeho zrození. Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành. |
Tak můžeš mi říct, jaks pro všechny svatý dokázal ten náklaďák zlikvidovat? Nên anh cho tôi biết làm thế quái nào anh lại giết được cái xe này? |
Cole ji může zlikvidovat. Anh Cole có thể loại bỏ ta. |
Můžete zlikvidovat spoušť. Bây giờ ông có thể kích nổ. |
A proč se snažíte zlikvidovat Kaniela Outise? Và tại sao lại muốn trừ khử Kaniel Outis? |
Měla zlikvidovat celou americkou vládu. Mục đích lớn là quét hết toàn bộ bộ máy chính phủ của nước Mỹ. |
Chtějí nás vylákat ven. Zlikvidovat nás po malých skupinách. Chúng muốn dụ rắn khỏi hang, lần lượt giết từng người chúng ta. |
Musíme ho zlikvidovat-teď! Chúng ta phải loại bỏ hắn - ngay bây giờ! |
Musíme ho zlikvidovat. Chúng ta phải giết ông ta. |
Ostatní nás chtějí zlikvidovat, doktore Liste. Trừ chúng tôi thì đa số đã bỏ đi rồi, tiến sĩ List. |
I když nepřátelé v průběhu první světové války krutě pronásledovali pomazaný ostatek, nepodařilo se jim tuto skupinu věrných křesťanů zlikvidovat. Dù bị kẻ thù tấn công dữ dội trong Thế Chiến I, nhóm người được xức dầu trung thành còn lại vẫn không bị diệt. |
Příliš se nesnaží zlikvidovat hladomory, které hubí celé národy v méně rozvinutých zemích. Họ chậm chạp trong việc cứu đói khiến cho một phần của dân cư tại nhiều nước chết đói. |
Máme rozkaz zlikvidovat ohrožení každým dostupným prostředkem. Chúng tôi có lệnh giảm thiểu mối đe dọa bằng mọi cách có thể. |
Nemůžem zlikvidovat Minka. We can't. |
V roce 1944 nacisté v Maďarsku rozhodli zlikvidovat maďarské Židy, stejně jako je systematicky vyvražďovali v jiných okupovaných územích. Đến năm 1944 Quốc Xã tại Hung-ga-ri nhất quyết trừ khử người Hung-ga-ri gốc Do Thái, giống như họ đã giết hàng loạt người Do Thái tại những nơi khác mà họ chiếm đóng. |
Musíme ji zlikvidovat dřív, než zlikviduje ona nás. Hãy tấn công chúng trước khi chúng ta. |
Anebo v naší moderní době hospodářské nestálosti může inflace snížit jeho kupní sílu nebo jej může zlikvidovat krach na burze? Và trong thời buổi kinh tế bấp bênh nầy, nạn lạm phát có thể làm tiền mất giá và thị trường chứng khoán có thể suy sụp làm mất hết của cải bạn không? |
Proto musíme nejdříve zlikvidovat bezpečnostní místnost. Không làm nổ phòng bảo vệ trước khi hành động thì cũng coi như tiêu. |
Protože si nechci zlikvidovat kariéru, proto. Vì em có 1 sự nghiệp và nếu em muốn giữ nó thì phải theo 1 số quy luật. |
Můžeme pořád zlikvidovat Heindricha v Paříži. Chúng ta vẫn còn có thể loại trừ Heindrich ở Paris. |
Musíme zlikvidovat stráže. Chúng ta sẽ phải thủ tiêu lính gác. |
Nestačila jim bomba, která mohla zlikvidovat město. Họ chưa từng thấy thoải mái về việc 1 quả bom có thể hủy diệt một thành phố. |
Asi vás chtějí zlikvidovat. Cảm giác của tôi cho biết rằng chúng sẽ tiêu diệt nàng. |
Teroristi poslali balíček, který jsme museli zlikvidovat... aby nám nezlikvidoval laboratoř. À, có mấy tên khủng bố gửi đến 1 thùng quà nhỏ... Anh phải trung hòa chúng trước khi chúng làm nổ tung văn phòng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zlikvidovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.