změnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ změnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ změnit trong Tiếng Séc.

Từ změnit trong Tiếng Séc có nghĩa là thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ změnit

thay đổi

verb

Lidé se změní pouze po traumatu, pokud se chtěli změnit před ním.
Con người chỉ thay đổi sau tổn thương nếu trước đó họ rất muốn thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Ti mladí, pořád tvrdí, že se časy mění a měli bychom se taky změnit.
mấy người trẻ luôn nói chúng ta nên thay đổi theo chúng.
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Zda se rozhodnete to změnit, je pouze a jen na vás.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Mnozí mohou popravdě říci, že Ježíšovo učení je občerstvuje a pomáhá jim zcela změnit jejich život.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Možná si myslíš, že se můžeš změnit.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
Ti, kteří nevěří v oslavení či po něm netouží a jsou ponejvíce přesvědčeni způsoby světa, považují toto prohlášení o rodině za pouhé pravidlo, které by se mělo změnit.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Důležité je to, že se to všechno může změnit.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
Změnit heslo
Thay đổi mật khẩu
Klasifikace videa se může změnit i po zveřejnění, protože naše systémy dále analyzují další údaje o něm.
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
Přiřazení přepínačů můžete kdykoliv změnit pomocí následujících kroků.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Jestli je to pravda, tak jak můžeš změnit budoucnost?
Nếu đúng thế thì sao anh có thể thay đổi tương lai?
Po tomto musela změnit názor.
Tuy nhiên sau đó ông đổi ý định.
Chceš změnit můj názor?
Chị muốn thay đổi ý kiến của tôi không?
Ale je omyl myslet si, že některé události můžeme změnit.
Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện.
Co tě přimělo změnit názor, Mertone?
[ Milly ] Merton, điều gì đã khiến anh đổi ý?
Pusť se tedy do toho, co změnit můžeš.
Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát.
Ale je tu něco, co změnit nemohl, Benjamine.
Nhưng có một cái không bao giờ thay đổi.
Toto nastavení můžete změnit na počítači tímto způsobem.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Pociťujeme-li například úzkost kvůli záležitosti, kterou stejně nemůžeme ovlivnit, není potom lepší vybočit ze stereotypu nebo změnit prostředí než se v mysli stále zaobírat starostmi?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Můžete změnit výchozí počáteční umístění, kde se budete nacházet vždy po spuštění aplikace Google Earth.
Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth.
Kdybych měl vejít do místnosti plné mých kolegů a požádat je o podporu právě teď, a začít jim vyprávět to, co jsem právě řekl vám, nejspíš bych se ani nedostal ke druhému příběhu a už by jim to bylo nepříjemné, někdo by to zkusil zlehčit vtipem, zkusili by změnit téma a už bychom se k tomu nevrátili.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Když vaše děti používají službu YouTube Kids se svým účtem Google, můžete změnit nastavení jejich obsahu v aplikaci Family Link ve svém zařízení.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
Kdykoli také můžete kampaň upravit, změnit cílovou částku nebo sbírku smazat.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ změnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.