zmenšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmenšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmenšení trong Tiếng Séc.
Từ zmenšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự giảm, sự giảm bớt, giảm, khử, giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmenšení
sự giảm(drop) |
sự giảm bớt(abatement) |
giảm(reduction) |
khử(reduction) |
giảm bớt(decrease) |
Xem thêm ví dụ
▪ Při určitých typech operativních zákroků lze použít látky, jako je kyselina tranexamová a desmopressin, které jsou často používány ke zvýšení srážlivosti krve a ke zmenšení krvácení. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Zmenšení organické hmoty je základem této technologie. Thu nhỏ các mô hữu cơ là mấu chốt của công nghệ này. |
Jestli je to v pořádku, myslela jsem na zmenšení dávky léků. Nếu có thể, tôi sẽ giảm lượng thuốc. |
Omluva za vraždu zmenšením nepořádku. Xin lỗi vì vụ giết người bằng cách giảm bớt sự lộn xộn. |
To kanape stálo tady, než bylo zmenšené. Anh xem đi, cái ghế đó đã từng nằm phía đó, cho đến khi cái máy thu nhỏ nó. |
Samozřejmě to také znamená zmenšení rozsahu potřebného vybavení pro pumpování a nákladů na něj. Tuy nhiên, nó cũng thu nhỏ các thiết bị bơm và chi phí đầu tư ban đầu. |
Většina lidí je vysoká přibližně 60 palců či více, a existuje "zákon druhé a třetí mocniny" (při zvětšení/zmenšení se plocha mění s druhou mocninou, objem s třetí). Hầu hết con người cao khoảng 1,5m hoặc hơn, và ở đó có luật lập phương. |
Problémy jistě přijdou, ale otevřená a účinná výměna myšlenek může podstatně přispět k jejich vyřešení nebo zmenšení. Chắc chắn sẽ có những vấn đề xảy ra, và giây liên lạc cởi mở, hữu hiệu có thể là yếu tố then chốt để giải quyết hoặc làm nhẹ bớt các vấn đề đó. |
A doufáme, že budeme moci přispět ke zmenšení digitální propasti, stejně jako k připojení všech těch miliard zařízení k internetu. Hy vọng chúng tôi sẽ có thể góp phần xỏa bỏ sự phân chia kỹ thuật số, và cũng đóng góp kết nối hàng tỷ thiết bị này với Internet. |
Postup zvětšení nebo zmenšení položek na obrazovce: Cách thu nhỏ hoặc phóng to các mục trên màn hình của bạn: |
Totéž se děje s krevním tlakem. Při zvýšení průtoku krve nebo při zmenšení světlosti cév krevní tlak stoupne. Cũng như vậy đối với huyết áp: Tăng tốc độ của dòng máu lưu thông hoặc giảm đường kính của mạch máu làm tăng huyết áp. |
Dětská kimona jsou velmi podobná těm pro dospělé a jejich části jsou v podstatě zmenšené verze běžných částí. Các bộ trang phục kimono của trẻ em giống với những bộ của người lớn và các bộ phận của chúng về cơ bản là các phiên bản thu nhỏ từ loại của người trưởng thành. |
Posunout okno horizontálně se zmenšením Nén/Thu nhỏ cửa sổ theo chiều ngang |
Tohle bude test zmenšení číslo jedna. Sẽ có thử nghiệm thu nhỏ số 1. |
Podle popisu kapitána Huntera je Oculus masivní časový počítač, většinou poháněný zmenšenou supernovou obsaženou ve spodní části Pramene. Dựa trên mô tả của Captain Hunter, Oculus là 1 máy tính thời gian, rất có thể được cung cấp năng lượng bởi 1 siêu tân tinh nhỏ chứa ở phía dưới Wellspring. |
Tento zmenšený model chrámu Nauvoo je umístěn na místě původního chrámu. Đền thờ mẫu nầy theo tỷ lệ của Đền Thờ Nauvoo tọa lạc trên địa điểm của ngôi đền thờ nguyên thủy. |
Profesor dostane nápad, že by ji mohli zachránit zmenšenou ponorkou. Có cả một kế hoạch cứu ông bằng một tàu ngầm sơ khai. |
Ale tento vzor nebude fungovat. pro zmenšení něčeho o sto metrech na několik metrů. Nhưng kiểu mẫu này không hiệu quả để thu nhỏ thứ từ 100 mét xuống còn vài mét. |
Zmenšení prsou? Làm cho nhỏ lại à? |
10 A připojil jsem svých dva tisíce synů (neboť jsou hodni býti nazýváni syny) k vojsku Antipovu, z kteréžto posily se Antipus převelice zaradoval; neboť viz, jeho vojsko bylo zmenšeno Lamanity, protože jejich síly pobily ohromný počet našich mužů, z kteréhož důvodu máme příčinu, abychom truchlili. 10 Và tôi đã cho sáp nhập hai ngàn người con trai của tôi (vì họ rất xứng đáng được gọi là những người con trai) vào với quân đội của An Ti Phu. Sự tăng cường này đã khiến cho An Ti Phu vô cùng hoan hỷ; vì này, quân đội của ông ta đã bị dân La Man làm giảm sút, vì lực lượng của chúng đã giết chết một số lớn quân ta, khiến chúng tôi phải khóc than. |
Ale je tu výrazné zmenšení nádoru. Nhưng các khối u đã giảm đáng kể. |
Možnosti zvětšení/zmenšení Tuỳ chọn tăng/giảm |
Posunout okno horizontálně se zmenšením Thay đổi cỡ cửa sổ đang giảm theo chiều ngang |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmenšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.