značně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ značně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ značně trong Tiếng Séc.
Từ značně trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiều, lắm, rất, khá, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ značně
nhiều(mickle) |
lắm(mighty) |
rất(mighty) |
khá(pretty) |
quá(very) |
Xem thêm ví dụ
Tento výsledek byl ovlivněn korupcí firmy Lockheed, která vlivným politikům těchto zemí vyplatila značné částky aby zajistila úspěch svého typu. Kết quả này là do các vụ bê bối hối lộ của Lockheed, trong đó những khoản tiền rất lớn đã được Lockheed chi cho các chính trị gia có ảnh hưởng ở những quốc gia trên nhằm đảm bảo việc mua Starfighter. |
Stejně jako v případě nadšení, i vřelost a další city, jež vyjadřuješ, závisí do značné míry na tom, co říkáš. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
V průběhu let se již mnoho lidí dozvědělo dobrou zprávu o Království díky tomu, že se těmto velkým shromážděním svědků Jehovových dostalo značné publicity. Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai. |
Těmto tvrzením byla věnována značná publicita, v současné době však neexistuje vědecká studie, která by potvrzovala kauzalitu mezi používáním bezdrátového zařízení a výskytem rakoviny nebo jiného onemocnění.“ Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
Značná část vedení je také zajišťována našimi sestrami. Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. |
Máme 120 partnerských institucí po celém světě, ve všech těchto zemích značených oranžově. Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
Naši bratři z tohoto oddělení vynakládají v náš prospěch značné úsilí a mnoho času. Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta. |
Ve velmi důležitých věcech je nezbytně nutné rozhodovat se moudře, protože na tom do značné míry závisí naše štěstí. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
„Kdyby byl na místě těchto dvou neúspěšných [svědků] někdo jiný,“ psaly noviny Il Gazzettino di Treviso, „pravděpodobně by si . . . náprsní tašku s tímto značným obnosem nechal. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Zvláště Anglie byla v tomto období Biblí značně ovlivněna. Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này. |
Na psaní, tisk a expedici biblické literatury a na mnoho dalších činností, které probíhají v odbočkách, krajích a sborech svědků Jehovových, je potřeba značného úsilí a výdajů. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Voldemort vynaložil značné úsilí, aby to tu dobře zabezpečil. Voldemort Sẽ tạo nhiều cản trở hòng che dấu nơi này. |
Značná část se využívá k výrobě polymerů a dalších chemikálií. Tuy nhiên, phần lớn fomanđêhít được sử dụng trong sản xuất các pôlyme và các hóa chất khác. |
To do značné míry záleží na naší snaze — na tom, jak pilně budeme povzbuzovat druhé, aby se sešli společně s námi. Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta. |
Navštěvovat shromáždění může představovat značnou oběť od těch, kdo žijí daleko od sálu Království. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Mnozí lidé, kteří tomu upřímně věří, jsou značně překvapeni, když se dovědí, že kříž zdaleka není symbolem specifickým pro křesťanstvo. Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi. |
Náležitá lékařská péče a hygiena také značně snižují počet předčasných úmrtí. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
To znamená, že značné procento našich bratrů neslyšelo části sjezdového programu, ve kterých byly předloženy důležité informace o prorockém slově. Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
A zjevně se dokážou pohybovat ohromnou rychlostí, která značně překračuje hranice toho, co je možné v hmotném světě. (Žalm 103:20; Daniel 9:20–23) Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
Schopná židovská manželka také měla značnou volnost v tom, jakým způsobem ‚bděla nad chodem své domácnosti‘. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Toto uspořádání, které bylo zavedeno v roce 1977, značně přispělo k tomu, že se návštěva krajského dozorce stala něčím zvláštním pro radost i užitek celého sboru i pro jednotlivé zvěstovatele, kteří shromáždění navštíví a podílejí se na tomto znamenitém opatření Jehovovy organizace. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Značná část učení Josepha Smitha je citována z knihy History of the Church [Historie Církve]. Nhiều lời giảng dạy của Joseph Smith đã được trích dẫn từ History of the Church. |
Díky vědeckým objevům je možné do značné míry popsat život v jeho rozmanitých formách a vysvětlit přírodní cykly a procesy, které udržují život. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Značně zduřelá prostata může močení úplně zabránit. Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
Síla kvora do značné míry závisí na tom, jak moc jsou jeho členové sjednoceni ve spravedlivosti. Đúng hơn, sức mạnh của một nhóm túc số phần lớn có được từ sự hoàn toàn đoàn kết trong sự ngay chính của các tín hữu trong nhóm túc số đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ značně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.