zneužít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zneužít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zneužít trong Tiếng Séc.
Từ zneužít trong Tiếng Séc có các nghĩa là lợi dụng, dùng, lạm dụng, chiếm ưu thế, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zneužít
lợi dụng(exploit) |
dùng(use) |
lạm dụng(abuse) |
chiếm ưu thế(take advantage) |
xài(use) |
Xem thêm ví dụ
Takže prezidenta postřelí a ty si nemůžeš pomoct a chceš toho zneužít. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
O tom, že svobodnou vůli lze zneužít, mluvil Ježíš, když řekl o Ďáblovi: „Nestál pevně v pravdě.“ Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44). |
(Matouš 4:1–4) Nevšímal si vyjádřené pochybnosti, zda je vůbec Božím synem, a odmítl zneužít moci, kterou mu Bůh svěřil. Ngài không thèm để ý đến lời nghi ngờ ngài là Con Đức Chúa Trời và ngài từ chối việc lạm dụng quyền lực mà Đức Chúa Trời đã ban cho ngài. |
Například když zemřel Mojžíš, Satan chtěl podle všeho nějakým způsobem zneužít jeho tělo, možná chtěl Izraelity svést k modlářství. Sau khi Môi-se qua đời, dường như Sa-tan định dùng thi thể của ông để tiến hành mưu mô của hắn theo cách nào đó, có lẽ để xui khiến dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng. |
Aby tuto službu nikdo nemohl zneužít, vyžaduje Google od vývojářů nejdříve ověření vlastnictví domény. Teprve poté jim dovolí zaregistrovat adresu URL s doménou jako cíl k zasílání zpráv. Để đảm bảo rằng không ai lạm dụng dịch vụ này, Google yêu cầu các nhà phát triển chứng minh rằng họ sở hữu miền trước khi cho phép họ đăng ký một URL với một miền là nơi họ muốn nhận tin nhắn. |
Zkušenosti ukázaly, že takový dospělý člověk může zneužít další děti. Kinh nghiệm cho thấy những người trưởng thành như thế rất có thể sách nhiễu tình dục những đứa trẻ khác. |
Zneužít tu rozkošnou holčičku. Bắt nạt một cô gái đáng yêu. |
Musím zneužít tvé postavení a opíchat tvou ženu. Còn công việc ở sở nữa chứ. Và một con vợ để ngủ. |
Satan se ale někdy snaží naši přirozenou touhu po jídle zneužít a tak dosáhnout toho, abychom jednali v rozporu s Boží vůlí. Có thể Sa-tan cố khơi dậy mong muốn tự nhiên của chúng ta về thức ăn để khiến chúng ta làm trái ý Đức Chúa Trời. |
(Hebrejcům 11:24–26) Prorok Samuel odmítal zneužít svou pravomoc tím, že by přijal nějaký úplatek. (Hê-bơ-rơ 11:24-26) Nhà tiên tri Sa-mu-ên từ chối không lạm dụng quyền bằng cách nhận hối lộ. |
Víš, kdybych tě chtěl oloupit, nebo zneužít tu krásnou dámu, tahle zbraň by tě nezastrašila. Bây giờ, nếu ta muốn cướp của anh hay có lẽ làm nhục cô bạn gái của anh thì khẩu súng này không hề làm ta sợ. |
Zneužít jeho proti-korporační cítění? Khai thác hình ảnh vận động đoàn thể của nó? |
15 Z toho, co se stává mezi lidmi, víme, že když někdo dostane odpovědné postavení, může se pokusit zneužít této situace, aby získal ještě více moci. 15 Cứ nhìn những điều xảy ra giữa loài người, chúng ta biết rằng ngay cả một người ở một vị thế được tin cậy đi nữa cũng có thể lạm dụng tình thế để đạt thêm quyền hành. |
Dokonce se může stát, že jeho situaci budou chtít zneužít lidé se špatnými úmysly. Những người có động cơ xấu thường lợi dụng hoàn cảnh này. |
Miller vám řekl, že chce Zefýr chránit před lidmi, kteří ho chtějí zneužít. Miller nói rằng hắn ta muốn bảo vệ Zephyr khỏi những kẻ muốn lạm dụng nó. |
Bratře, musím Vás znovu zneužít Anh Cân à, tôi lại muốn phiền anh. |
... Chceš mě zneužít, cuzinho! Anh muốn tôi nhét cái đó vô mông anh! |
Člověk, který chce zneužít dítě, je většinou dost chytrý na to, aby nepoužil sílu. Kẻ lạm dụng thường khôn khéo, không dùng vũ lực để cưỡng ép nạn nhân. |
Věštby byly zpravidla poskytovány soukromě, takže ti, kdo je vyslechli, mohli jejich výklad zneužít ve svůj vlastní prospěch. Thường thì lời bói thẻ được tiết lộ riêng, do đó người tiếp nhận có thể khai thác lời biện giải để trục lợi cá nhân. |
Obtěžující chování se pokouší zneužít důvěru uživatele. Trải nghiệm lừa gạt được thiết kế để đánh lừa. |
Ale někteří muži by se pokusili takovou situaci zneužít. Nhưng có nhiều người sẽ tìm cách lợi dụng tôi trong một tình thế như vầy. |
Plánuje zneužít Arkham. Hắn đang dành phần ở Arkham. |
Náš protivník může zneužít některé životní tlaky, například tělesnou nemoc nebo hlubokou depresi, a vyvolat v nás pocit méněcennosti. Qua các áp lực của đời sống, chẳng hạn như bệnh tật hoặc sự buồn nản trầm trọng, kẻ thù nghịch chúng ta có thể khiến một số người có cảm giác mình không ra gì. |
Jistí lidé ve společnosti chtěli líhně B zneužít... a vydělat na ní Có một số người trong công ty muốn khai thác khu B, nhằm gạt chúng ta ra |
Mají v plánu tyto vědomosti zneužít pro zlo. Chúng đang tính lạm dụng kiến thức này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zneužít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.