a cabalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a cabalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a cabalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a cabalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, quá, hẳn, khá, cặn kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a cabalidad

hoàn toàn

(good)

quá

hẳn

khá

(good)

cặn kẽ

(thoroughly)

Xem thêm ví dụ

Ningún ser humano puede entender a cabalidad todo lo que Jehová logrará en el nuevo mundo.
Không người phàm nào có thể hiểu hết mọi điều Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện trong thế giới mới.
¿Entiende él a cabalidad el desarrollo del tema?
Anh có thấu hiểu cách luận giải của chủ đề không?
¿Participarían Adán y Eva en cumplir aquel excelente propósito a cabalidad?
Liệu A-đam và Ê-va sẽ góp phần làm trọn ý định cao cả này cho đến cuối cùng không?
¿Efectuamos el ministerio a cabalidad?
Bạn có chu toàn thánh chức không?
□ ¿Cómo cumplieron a cabalidad Pablo y Bernabé con su asignación?
□ Phao-lô và Ba-na-ba đã làm trọn thế nào công việc được giao phó?
Podemos estar seguros de que cumplirá a cabalidad todas sus promesas.
Chúng ta có thể chắc chắn là Ngài sẽ hoàn thành trọn vẹn bất cứ điều gì Ngài hứa.
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
¿En qué resultó que los israelitas no cumplieran a cabalidad las órdenes de Dios con respecto a los habitantes de Canaán?
Điều gì đã xảy ra vì dân Y-sơ-ra-ên không hết lòng thi hành lệnh của Đức Chúa Trời về dân xứ Ca-na-an?
De hecho, estamos seguros de que cuando usted entienda a cabalidad el significado de estas buenas nuevas, concordará en que éstas son las más maravillosas buenas nuevas.
Thật ra, một khi bạn hiểu rõ tin mừng này là gì, thì chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đồng ý là tin mừng này tuyệt diệu nhất trong tất cả các tin mừng.
3 La información del folleto, la cual se ha documentado a cabalidad, lo equipará aún mejor para explicar a cualquier médico su posición y sus deseos al respecto.
3 Những tin tức được sưu tập cẩn thận trong sách sẽ trang bị cho bạn đầy đủ hơn để giải thích thế đứng và ý muốn của bạn cho bất cứ y sĩ nào.
Y hasta fieles proclamadores que sirven con constancia a Dios desde hace años encaran otra prueba, la de ver que sus expectativas aún no se han cumplido a cabalidad.
Ngay cả một số người đã đứng vững, trung thành phụng sự Đức Chúa Trời trong nhiều năm, có thể vẫn đang bị thử thách vì những trông đợi của họ chưa hoàn toàn thành hiện thực.
En un notable ejercicio de autodominio, ha permitido que transcurra un plazo suficiente para que toda la creación compruebe a cabalidad las desastrosas consecuencias de la rebelión contra Dios y del gobierno humano independiente de él.
Rất tự chủ, Đức Giê-hô-va cho phép toàn thể tạo vật có đủ thời gian nhìn thấy đầy đủ những hậu quả thảm khốc của việc phản nghịch chống lại Đức Chúa Trời và việc loài người cai trị độc lập.
Recientemente, la Royal Society de Edimburgo mostró su preocupación por el hecho de que los avances actuales de la ciencia son tan rápidos y complejos que los científicos corren el riesgo de no comprender a cabalidad sus repercusiones.
Hội Hoàng Gia Edinburgh gần đây phát biểu mối quan ngại rằng những sự tiến bộ khoa học nay diễn ra quá nhanh chóng và tinh vi đến độ các nhà khoa học phải chịu những rủi ro không hiểu thấu hết những hiệu quả của chúng.
Se estimula a todos a aprovechar a cabalidad esta maravillosa provisión de parte de Jehová Dios.
Tất cả đều được khuyến khích tận hưởng sự sắp đặt này đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Necesitamos aprovechar a cabalidad las provisiones espirituales que Jehová nos da a través de su organización.
Chắc chắn chúng ta cần tận hưởng mọi lợi ích của các sự sắp đặt thiêng liêng do tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Siendo el Creador de la humanidad, Dios conoce a cabalidad nuestra formación y lo que es mejor para nosotros.
Với tư cách là Đấng Tạo-hóa của nhân loại, Đức Chúa Trời hiểu rõ chúng ta được cấu tạo như thế nào và điều gì lợi ích cho chúng ta nhất.
Además, solo él reconocía a cabalidad lo serio de los efectos dañinos que vendrían como resultado de desobedecer su ley.
Cũng vậy, chỉ có một mình ngài mới hoàn toàn nhận biết được sự nghiêm trọng của những hiệu quả tàn khốc mà việc cãi lại luật pháp của ngài mang đến.
Tal vez por eso el capitán Cook no exploró más a cabalidad lo que pensó que sería simplemente otra bahía.
Điều này có thể giải thích nguyên nhân khiến Hạm Trưởng Cook đã không thám hiểm kỹ càng hơn vịnh này vì ông nghĩ nó cũng chỉ như bao cái khác thôi.
Quien recibe más responsabilidades pero no cumple con ellas es más censurable que quien no conoce o comprende a cabalidad sus obligaciones.
Người có trọng trách mà không chu toàn thì có lỗi nhiều hơn người không biết hoặc không hiểu hết trách nhiệm của mình.
Dentro de poco, antes que las profecías susodichas se cumplan a cabalidad, Jehová ‘causará la ruina de los que están arruinando la tierra’.
Trước khi những lời tiên tri vừa kể được hoàn toàn ứng nghiệm, Đức Giê-hô-va sắp sửa “hủy-phá những kẻ hủy-phá thế-gian” (Khải-huyền 11:18).
Si hay algo que usted no entiende a cabalidad o que se le hace difícil aceptar, confíe en que se aclarará a su tiempo.
Nếu có điều gì bạn không hiểu rõ hoàn toàn hay là thấy khó chấp nhận được, cứ tin là sau một thời gian mọi sự sẽ rõ ràng ra.
Es responsabilidad de los superintendentes de servicio de las congregaciones implicadas elaborar un sistema adecuado, a fin de trabajar a cabalidad el territorio y dirigir a las personas que muestren interés a la congregación apropiada.
Giám thị công tác của hội-thánh liên hệ có trách nhiệm nghĩ ra một hệ thống hữu hiệu hầu rao giảng trọn khu vực và hướng những người chú ý đến hội-thánh thích hợp.
Las Escrituras Hebreas forman un fondo de conocimiento que es esencial para entender a cabalidad las Escrituras Griegas, y las Escrituras Griegas son una extensión de las Escrituras Hebreas, pues muestran el cumplimiento de éstas.
Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ là căn bản chính yếu giúp hiểu rõ ràng Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp, và Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp bổ túc Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chỉ cho thấy sự ứng nghiệm của những điều ghi trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Por ejemplo, no se comprende a cabalidad por qué una persona tiene mayor preferencia por el color rojo que por el azul, mientras que otra tal vez prefiera el azul al rojo; tampoco se comprende por qué diferentes colores nos afectan de diferentes maneras.
Ví dụ, người ta chưa giải thích được tại sao người này thích màu đỏ hơn màu xanh trong khi người khác lại thích màu xanh hơn là màu đỏ, hoặc tại sao các màu khác nhau ảnh hưởng đến chúng ta cách khác biệt.
9 Para apreciar a mayor cabalidad cómo este amor puede beneficiar nuestra vida de familia, consideremos más detalladamente la definición que se da en 1 Corintios 13:4-8.
9 Để hiểu đầy đủ hơn cách nào tình yêu thương đó mang lại lợi ích cho đời sống gia đình, chúng ta hãy xem xét tỉ mỉ hơn lời định nghĩa trong I Cô-rinh-tô 13:4-8:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a cabalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.