a causa de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a causa de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a causa de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a causa de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bới, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a causa de
bớiadposition Así que me echaron de casa a causa de mi carrera como jugador, básicamente. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
bởiconjunction adposition Ella no ha dormido, su juicio está comprometido a causa de inactividad en su corteza pre frontal. Vì không ngủ nên nhận thức bị ảnh hưởng bởi sự không hoạt động của vỏ não dưới. |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, la Ley era “débil a causa de la carne”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
A causa de la imperfección humana, tendemos a hacer lo que sabemos que está mal. Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy. |
A causa de su testificación, otra compañera aceptó la verdad. Kết quả của việc làm chứng của họ là một người bạn học khác chấp nhận lẽ thật. |
¡ Y a causa de usted! Và anh đã gây ra! |
Si estamos sufriendo a causa de un problema espiritual, tal vez no queramos ser una carga para otros. Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác. |
Rebeca se lamentó así: “He llegado a aborrecer esta vida mía a causa de las hijas de Het. Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch. |
Muchos han vuelto la espalda a Dios a causa de malas experiencias que han sufrido en la vida. Kinh nghiệm đời sống khó khăn khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời. |
Yo las veía como en sueño, pues a causa de la sed tenía un poco de fiebre. Tôi nhìn chúng như thoáng nhìn trong chiêm bao, tôi thấy hơi có cơn sốt trong mình, vì khát nước. |
La estación de ferrocarril, por ejemplo, no tenía vidrios en las ventanas a causa de las bombas. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
Toda esa guerra con " The Hand ", era todo a causa de ella, ¿no es así? Toàn bộ cuộc chiến với " The Hand ", mọi thứ, tất cả chỉ vì con bé, phải không? |
Otros tal vez se sientan desfavorecidos a causa de terribles experiencias de la niñez. Số khác cảm thấy bị hạn chế vì xuất thân từ gia đình bất hạnh. |
Muchos los ocultan a causa de las malas experiencias vividas y, en algunos casos, de las influencias culturales. Vì cuộc đời trải qua nhiều cay đắng—và trong một số trường hợp vì chịu ảnh hưởng của văn hóa—nên nhiều người che giấu cảm xúc của họ. |
Al igual que ustedes, he sido testigo de los desafíos que enfrentan amigos y familiares a causa de: Giống như các anh chị em, tôi đã chứng kiến những bạn bè và gia đình đối phó với những thử thách gây ra bởi: |
“He llegado a aborrecer esta vida mía a causa de las hijas de Het —le dijo a Isaac—. Bà nói với Y-sác: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch. |
* En ocasiones pasadas vuestras mentes se han ofuscado a causa de la incredulidad, DyC 84:54–58. * Trí óc của các ngươi trong thời gian qua đã đen tối vì cớ chẳng tin, GLGƯ 84:54–58. |
Siete de cada diez aviones alemanes destruidos durante la Batalla de Inglaterra fueron a causa de los Hurricane. Bảy trong mỗi mười máy bay Đức bị tiêu diệt trong Trận chiến Anh Quốc là do phi công Hurricane. |
A causa de la fe, he visto personalmente reemplazarse una montaña de pecado con arrepentimiento y perdón. Nhờ vào đức tin, tôi đã đích thân chứng kiến một quả núi tội lỗi được thay thế bằng sự hối cải và tha thứ. |
Si sus ingresos se han reducido a causa de una disminución del CPC, puede seguir estos pasos: Nếu thu nhập của bạn đã giảm do sụt giảm CPC, dưới đây là một số bước bạn có thể thực hiện: |
Soy sordo de un oído a causa de un IED, no quiero perder el otro oído Tôi điếc một bên tai vì một IED, tôi không muốn mất tai khác |
10 He aquí, tienes un don, y bendito eres a causa de tu don. 10 Này, ngươi có một ân tứ, và phước thay cho ngươi vì ân tứ của ngươi. |
Está bajo una dieta especial a causa de sus alergias. Cô bé đang ăn chế độ đặc biệt vì dị ứng. |
Sr. Turing, ¿sabe usted cuántos militares británicos han muerto a causa de Enigma? Anh Turing, anh có biết bao nhiêu binh sĩ anh Quốc đã hi sinh... bởi vì Enigma không? |
Algunas personas nacen con discapacidades y padecen dolores a causa de enfermedades a lo largo de su vida. Một số người sinh ra với khuyết tật và chịu đau đớn vì bệnh tật trong suốt đời họ. |
Quizá sea a causa de la abolladura de la cabeza. Có lẽ do vết móp ở trên đầu. |
Con 13 años, perdí a mi abuelo a causa de un infarto silencioso. Khi tôi lên 13 tuổi, ông tôi đã mất vì một cơn đau tim thầm lặng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a causa de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a causa de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.