आना जाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आना जाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आना जाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आना जाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cởi mở, tin tức truyền đạt, hay lan truyền, thích chuyện trò, sự thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आना जाना
cởi mở(communication) |
tin tức truyền đạt(communication) |
hay lan truyền(communication) |
thích chuyện trò(communication) |
sự thông tin(communication) |
Xem thêm ví dụ
पति-पत्नी दोनों को अपनी नौकरी के लिए आने-जाने में हर दिन तीन घंटे लगते थे। Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
इसलिए उनका उस रास्ते से आना-जाना होता था। Thế nên, hẳn nhiên có lúc họ đi qua con đường đó. |
कई बार अथेने (एथेन्स) से आने-जाने के लिए पौलुस ने छोटी नाव में यात्रा की होगी। Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó. |
वर्ष १९१४ तक, शैतान को स्वर्ग में आने-जाने का प्रवेश खुला था। Sa-tan được đi lại ở trên trời cho đến năm 1914. |
एक और भाई ने अपनी कार बेचकर अपने आने-जाने का खर्च उठाया। Một công nhân khác trang trải cho chuyến đi bằng cách bán chiếc xe hơi của mình. |
65:13, 14) क्या आपने अधिवेशन में आने-जाने और ठहरने का इंतज़ाम कर लिया है? (Ê-sai 65:13, 14). Còn về chỗ ở và phương tiện đi lại thì sao, anh chị đã sắp xếp chưa? |
स्कूल आना-जाना ही आपके लिए तनाव भरा हो सकता है। Chỉ mỗi việc đi lại giữa trường và nhà cũng có thể gây căng thẳng. |
क्या आपने सारी तैयारियाँ कर ली हैं? जैसे कि रूम की बुकिंग और आने-जाने का इंतज़ाम? Bạn đã sắp đặt xong xuôi chưa, kể cả việc giữ phòng khách sạn và phương tiện di chuyển? |
उनके बीच आने-जाने के लिए दाएं या बाएं ओर स्वाइप करें. Hãy vuốt sang phải hoặc trái để di chuyển giữa các Màn hình chính. |
हज़ारों सालों तक परमेश्वर ने उन्हें स्वर्ग में आने-जाने की अनुमति दी और उन्हें बर्दाश्त किया। Nhưng chúng vẫn được ở đó—dường như có những hạn chế nào đó—hàng ngàn năm. |
जंगल में बहुत-से जंगली जानवर भी थे, इसलिए वहाँ से आना-जाना खतरे से खाली नहीं था। Trong rừng còn có thú dữ, do đó việc đi lại rất nguy hiểm. |
सभाओं में और घर को आने-जाने के लिए समाज सेवा नियमित यातायात का प्रबंध करती है। Một cơ quan dịch vụ xã hội sắp đặt phương tiện vận chuyển đều đặn đưa tôi đi lại các buổi họp và về nhà. |
उनके बीच आने-जाने के लिए दाएं या बाएं स्वाइप करें. Hãy vuốt sang phải hoặc trái để di chuyển giữa các Màn hình chính. |
एक ही शहर में कहीं आना-जाना खतरे से खाली नहीं था। Việc đi lại giữa các vùng này rất nguy hiểm. |
28 मैं तेरा उठना-बैठना, आना-जाना सब जानता हूँ,+ 28 Nhưng ta biết rõ khi ngươi ngồi, khi ngươi ra, khi ngươi vào+ |
इसके बाद आने-जाने का तरीका जानें. Sau đó, tìm hiểu cách di chuyển xung quanh. |
उन सालों के दौरान टौक-माक से बालिक्ची आने-जाने में बहुत पैसा खर्च हुआ। Những năm đi lại giữa Tokmok và Balykchy rất tốn kém. |
27 मैं तेरा उठना-बैठना, आना-जाना सब जानता हूँ,+ 27 Nhưng ta biết rõ khi ngươi ngồi, khi ngươi ra, khi ngươi vào+ |
राजा किया है, परन्तु मैं छोटा लड़का सा हूं जो भीतर बाहर आना जाना नहीं जानता। . . . Nhưng tôi chỉ là một đứa trẻ nhỏ chẳng biết phải ra vào làm sao... |
मुसाफिर दूसरे रास्तों से आने-जाने लगे। Lữ khách cứ đi theo lối nhỏ. |
11 आज यहोवा के बहुत-से लोग सभाओं में आने-जाने के लिए गाड़ियाँ इस्तेमाल करते हैं। 11 Ngày nay, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhóm họp bằng xe. |
जल्द ही सर्दियाँ शुरू हो गयीं और आना-जाना मुश्किल होने लगा। Chẳng bao lâu sau thì mùa đông bắt đầu, và việc đi lại bị giới hạn. |
ऐसे इलाकों में हर दिन हज़ारों लोगों का आना-जाना लगा रहता है। Chi nhánh địa phương sẽ chọn những thành phố thích hợp để tiến hành. |
इस के तो आर-पार अनन्ता तक आना जाना होता है । Bạn qua sông rồi quay lại, liên hồi, bất tận. |
इसके बाद, अपने 2 या 3 बटनों का इस्तेमाल करके आने-जाने का तरीका जानें. Tiếp theo, hãy tìm hiểu cách di chuyển bằng 2 hoặc 3 nút. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आना जाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.