मजिस्ट्रेट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मजिस्ट्रेट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मजिस्ट्रेट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मजिस्ट्रेट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chủ tịch xa, bằng cách luồn qua, pháp quan, thị trưởng, luồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मजिस्ट्रेट
chủ tịch xa(reeve) |
bằng cách luồn qua(reeve) |
pháp quan(magistrate) |
thị trưởng(reeve) |
luồn(reeve) |
Xem thêm ví dụ
रेवरेंड सैम्युएल मार्सडेन (1765-1838) के पास मजिस्ट्रेट संबंधी कर्तव्य थे और इसलिए अपराधियों द्वारा उनकी तुलना अधिकारियों से की गई, उनकी सजाओं की गंभीरता के कारण उन्हें 'कोड़े मारने वाले पादरी (floging parson)' के नाम से जाना जाने लगा। Mục sư Samuel Marsden (1765–1838) có trách nhiệm quan tòa, và do đó bình đẳng với nhà cầm quyền trước các tù nhân, ông được mệnh danh là "mục sư đòn roi" do trừng phạt nghiêm khắc. |
इसी इमारत के सामने रखे गए पत्थर पर खड़े होकर, आरकॉन या मुख्य मजिस्ट्रेट हर साल अपने पद की शपथ खाते। Mỗi năm các thẩm phán chính đứng trên một tảng đá đặt trước Cổng Vòm Hoàng Gia để tuyên thệ nhậm chức. |
फिर मजिस्ट्रेट को जो सज़ा सही लगती थी, वह सुनाता था। Quan tòa có quyền đưa ra bất kỳ hình phạt nào ông thấy phù hợp. |
इससे मुझे कई फौजी अफसरों और मजिस्ट्रेट के सामने अपने विश्वास के पक्ष में बोलने का मौका मिला। Tôi có cơ hội để bênh vực đức tin mình trước nhiều sĩ quan và quan tòa. |
जब मजिस्ट्रेट ने मुझे छः महीने जेल में कड़ी मज़दूरी करने की सज़ा सुनायी, तब उसने कहा कि काश, वह मुझे इससे लंबी सज़ा दे सकता। Quan tòa tuyên án sáu tháng lao động trong tù và cho biết ông tiếc không cho tôi ở tù lâu hơn. |
यहाँ तक कि तीसरी सदी की शुरूआत तक भी, हिप्पॉलिटस ने कहा कि अगर एक सिविल मजिस्ट्रेट चर्च का सदस्य बनना चाहता था, तो मसीहियों के दस्तूर के मुताबिक पहले उससे अपना पद छोड़ने की माँग की जाती थी।” Ngay cả đến đầu thế kỷ thứ ba, Hippolytus nói truyền thống đạo Đấng Christ đòi hỏi một viên chức nhà nước muốn được nhận vào hội thánh phải từ chức”. |
जब १७३३ में, ग्लास और उसके संगी विश्वासियों ने पर्थ नगर में अपना ख़ुद का सभागृह बनाया, तब स्थानीय पादरीवर्ग ने उनको नगर से बहिष्कृत करने के लिए मजिस्ट्रेटों पर दबाव डालने की कोशिश की। Vào năm 1733, khi ông Glass và những người cùng đức tin xây một phòng họp lớn tại tỉnh Perth, thì những người trong hàng giáo phẩm địa phương cố gắng làm áp lực với các quan tòa để đuổi họ ra khỏi thành phố. |
फरवरी 1998 में फ्रांस में एक फिल्म शूट के दौरान फ्रेच पुलिस द्वारा नौ घंटे के लिए उन्हें पूछताछ के लिए ले जाया गया था और एक मजिस्ट्रेट द्वारा उनसे वेश्यावृत्ति मण्डली के बारे में पूछा गया। Tháng 2 năm 1998, trong khi đang quay một bộ phim ở Pháp, De Niro bị cảnh sát bắt giữ để hỏi cung trong 9 tiếng liền, sau đó ông còn bị quan tòa tra hỏi vì sự dính líu đến một đường dây mại dâm. |
(मत्ती 16:21; यूहन्ना 12:16) इसलिए जब उन्हें गिरफ्तार किया गया तो उन्होंने बड़ी हिम्मत के साथ राजाओं, मजिस्ट्रेटों और धर्मगुरुओं को भी साक्षी दी।—मरकुस 13:9-11; प्रेरितों 4:5-20. (Ma-thi-ơ 16:21; Giăng 12:16) Nhớ lại những sự dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp các sứ đồ dạn dĩ bênh vực lập trường của họ trước các vua, các quan và các nhà lãnh đạo tôn giáo.—Mác 13:9-11; Công-vụ các Sứ-đồ 4:5-20. |
रोम के प्रांतों में किसी सरकारी दफ्तर में मजिस्ट्रेट के सामने परिवार को दोहराना पड़ता था कि उनका बच्चा जायज़ है और रोमी नागरिक है। Trong các tỉnh lỵ, mỗi gia đình phải khai báo trước một quan tòa trong cục lưu trữ công cộng, nói rằng con của họ được sinh ra hợp pháp và có quốc tịch La Mã. |
यह एक ऐसा विचार है जिसकी कानून में कोई परिभाषा नहीं है पर इसे समझने और अमल करने का ज़िम्मा मजिस्ट्रेट पर छोड़ा जाता है। Một quan niệm mơ hồ về mặt pháp lý mà thẩm phán có quyền biện giải và áp dụng tùy ý. |
लेकिन अगर एक देश का कानून माँग करता है कि शादी की रस्म को शादी करवानेवाले एक मजिस्ट्रेट को ही पूरी करनी चाहिए, तब भी शादी का जोड़ा बाइबल पर आधारित भाषण का इंतज़ाम कर सकता है। Ngay cả ở những xứ thủ tục do nhân viên chính quyền thực hiện, các cặp Nhân Chứng có lẽ muốn ngày cưới của mình có bài giảng hôn nhân dựa trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मजिस्ट्रेट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.