abandonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abandonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abandonner trong Tiếng pháp.

Từ abandonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ bỏ, ruồng bỏ, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abandonner

từ bỏ

verb

J'ai abandonné l'idée d'acheter une maison.
Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà.

ruồng bỏ

verb

Les femmes abandonnées par leurs maris se trouvent dans une situation similaire.
Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa.

bỏ

verb

J'ai abandonné l'idée d'acheter une maison.
Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà.

Xem thêm ví dụ

Pourquoi un des plus grands coureurs cyclistes du Japon a- t- il abandonné la compétition pour servir Dieu ?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
» Son conseil est que nous ne devons jamais abandonner le Maître12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
* Quel conseil donneriez-vous à quelqu’un pour l’aider à abandonner des choses qui ne sont ni bonnes, ni correctes ?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Ont-ils eu à abandonner leurs rêves d'instruments encore plus grands?
Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn?
Toutes les villes sont abandonnées,
Mỗi thành đều bị bỏ,
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Cependant, l’observation de la situation de ceux qui avaient abandonné les voies divines l’a rappelé aux réalités.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
C'est la seule manière dont un enfant peut grandir quand un père l'abandonne.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
Face à une épreuve pénible, le souvenir de celle qu’a connue Abraham lorsque Jéhovah lui a demandé d’offrir son fils Isaac nous encouragera certainement à ne pas abandonner la course de la foi.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central.
Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy.
19 Et s’ils demandent : “Pourquoi Jéhovah notre Dieu nous a- t- il fait tout cela ?”, tu devras leur répondre : “Tout comme vous m’avez abandonné pour servir un dieu étranger dans votre pays, vous servirez des étrangers dans un pays qui n’est pas le vôtre+.”
+ 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”.
Pourquoi cette idée révolutionnaire a t-elle été abandonnée et reléguée aux oubliettes, au profit des recherches de Hank. je n'en ai aucune idée.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
C'est le prix à payer pour se transformer en héroïque... défenseur de la mère abandonnée.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
On abandonne toujours les mères dans ce pays.
Các bà mẹ luôn bị bỏ lại đây.
Alexandra ajoute : “ J’étais pionnière avant de me marier, et je ne voulais pas abandonner ce privilège juste pour avoir un grand mariage.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Abandonne, petite sœur.
Bỏ cuộc đi, em gái.
6 Alors les hommes de Gabaon envoyèrent ce message à Josué, au camp de Guilgal+ : « N’abandonne pas* tes esclaves+.
6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông.
Les femmes abandonnées par leurs maris se trouvent dans une situation similaire.
Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa.
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
J’étais sur le point d’abandonner.
Tôi định bỏ cuộc.
La conviction, l’humilité, le repentir et la soumission précèdent l’abandon des armes de notre rébellion.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
Il a abandonné le privilège sacré de devenir un mari ou un père.
Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha.
De tels liens sont revigorants, vivifiants; ils nous donnent le souffle pour courir avec endurance, pour ne pas abandonner.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abandonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới abandonner

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.