aboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aboard trong Tiếng Anh.

Từ aboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, kế, dọc theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aboard

gần

adverb

kế

adverb

dọc theo

adverb

Xem thêm ví dụ

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Welcome aboard, and...
Chào mừng anh, và...
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train.
Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao.
welcome aboard.
Chào mừng nhập hội.
The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage.
Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage.
Whether he did so or not, he certainly kept his promise, ensuring the safety and survival of all aboard the ark.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket.
Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur.
Saint Paul's ship's bell is now displayed in the St. Paul, Minnesota, City Hall on the third floor between the city council and mayoral offices, in an area also containing a listing of the United States Naval Reserve personnel from Saint Paul who served aboard the destroyer USS Ward (DD-139) when she fired the first American shots of World War II.
Chiếc chuông của Saint Paul hiện đang được trưng bày tại Tòa thị chính St. Paul, Minnesota trên tầng 3, giữa các phòng làm việc của Hội đồng và văn phòng thị trưởng, trong một khu vực vốn còn có một danh sách quân nhân dự bị của thành phố Saint Paul đã phục vụ bên trên chiếc USS Ward khi nó nổ phát súng Hoa Kỳ đầu tiên trong Thế Chiến II.
Seventy-eight passengers and crew die, and only 18 people aboard the ferry survive.
78 hành khách và thuỷ thủ đoàn thiệt mạng; chỉ 18 trên phà sống sót.
The U.S. force, under the command of Willis A. Lee aboard the Washington, reached Guadalcanal and Savo Island just before midnight on 14 November, shortly before Kondo's bombardment force arrived.
Lực lượng Mỹ, dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Willis A. Lee trên chiếc Washington, đi đến Guadalcanal và đảo Savo ngay trước lúc nữa đêm ngày 14 tháng 11, không lâu trước khi lực lượng bắn phá của Kondo xuất hiện.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
Helping you break out of a pirate's brig aboard your own timeship.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
And I never invited you aboard this ship.
Tôi cũng chưa bao giờ mời anh lên tàu cả.
A German artillery officer, Major von Hanneken, advisor to the Chinese, was also aboard.
Một sĩ quan pháo binh Đức, Thiếu tá von Hanneken, với vị trí cố vấn cho quân Thanh cũng ở trên tàu.
“The world is becoming smaller and smaller and the whole of mankind shares the same fate aboard the same ship. . . .
“Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu...
INTERESTING people, good food, and enjoyable conversation make a meal at the captain’s table aboard ship a delight.
NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú.
Help him aboard!
Giúp nó lên xe!
Martin claimed that these aliens, flying aboard 'The Great mother ship', gave him this knowledge so that he could produce and sell hand-drawings of these symbols, which were to allow passage aboard the Mother Ship when the Earth was to have been 'transformed' in 2012.
Martin tuyên bố rằng những người ngoài hành tinh này, đã bay trên 'Con tàu mẹ khổng lồ', cung cấp kiến thức cho ông để ông có thể xuấn bản và bày bán các bản vẽ tay của những biểu tượng này, cho phép chuyến đi trên Tàu Mẹ khi Trái Đất đã được 'chuyển đổi' vào năm 2012.
Churchill was obliged to respond to questions in the House as to why Royal Oak had had aboard so many Boys, most of whom lost their lives.
Churchill bị buộc phải trả lời những chất vấn của Quốc hội là tại sao Royal Oak có trên tàu quá nhiều thiếu sinh hải quân, mà hầu hết đã bị thiệt mạng.
Noah never shoveled as much bull from them he had aboard.
Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu.
When I come aboard with the gold, I come alone.
Khi tôi lên thuyền cùng với vàng, tôi lên một mình.
Welcome aboard, Monk-E.
Chào mừng lên tàu, Monk-E.
On 12 November 1996, Kazakhstan Airlines Flight 1907, an Il-76 had a mid-air collision near New Delhi, India with a Saudi Arabian Airlines Boeing 747, resulting in the loss of all 349 lives aboard both aircraft.
Ngày 12 Tháng 11 năm 1996, một Il-76 của Kazakhstan đã có một vụ va chạm giữa không trung gần New Delhi, Ấn Độ với 1 Boeing 747 Saudi Arabian Airlines, kết quả là thiệt mạng toàn bộ 349 người.
"As you can see," Captain Levy told the 90 passengers, "we have friends aboard."
"Như các bạn thấy," Cơ trưởng Levy nói với 90 hành khách, "chúng ta có những người bạn ở trên khoang."
A Japanese-sponsored "Conference for the Cessation of Hostilities" was held at Saigon and preliminary documents for a cease-fire between the governments of General Philippe Pétain's Vichy France and the Kingdom of Siam were signed aboard Natori on January 31, 1941.
Một "Hội nghị ngừng bắn" do Nhật Bản bảo trợ được tổ chức tại Sài Gòn và các tài liệu sơ thảo cho một cuộc ngừng bắn giữa chính phủ Pháp Vichy dưới quyền của Tướng Philippe Pétain và Vương quốc Xiêm được ký kết bên trên chiếc Natori vào ngày 31 tháng 1 năm 1941.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.