abolir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abolir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abolir trong Tiếng pháp.
Từ abolir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi bỏ, thủ tiêu, bài trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abolir
bãi bỏverb Mais le système de quota a été aboli. Nhưng hệ thống phân chia chỉ tiêu đã bị bãi bỏ rồi mà. |
thủ tiêuverb |
bài trừverb |
Xem thêm ví dụ
Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438. Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438). |
Ce Roi ne sera jamais assassiné, et son travail ne sera pas aboli par quelque successeur incompétent. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Cependant, fin 2004, le président russe Vladimir Poutine change la loi en abolissant les élections directes au poste de gouverneur ; par la suite, le 21 octobre 2005, Abramovitch est nommé gouverneur pour un nouveau mandat. Tuy nhiên, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã thay đổi pháp luật để hủy bỏ các cuộc bầu cử Toàn quyền địa phương, và vào ngày 21 tháng 10 năm 2005 Abramovich được tái chỉ định thêm một nhiệm kỳ nữa. |
Les tribunaux composés de jurés existaient également dans la République romaine, où ils furent abolis sous les empereurs. Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế. |
” (Jean 12:37). C’est pourquoi, après avoir parlé des divers dons miraculeux — dons de prophétie, dons des langues, dons de guérisons et ainsi de suite — que Dieu avait accordés à plusieurs membres de la congrégation chrétienne du Ier siècle, Paul a écrit sous l’inspiration divine : “ Que ce soient les dons de prophétie, ils seront abolis ; que ce soient les langues, elles cesseront ; que ce soit la connaissance, elle sera abolie. Chính vì vậy mà sau khi nói đến nhiều sự ban cho mầu nhiệm—nói tiên tri, nói tiếng lạ, sự chữa lành, v.v...—mà Đức Chúa Trời đã ban cho một số người trong hội thánh tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để nói: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông-biết hầu bị bỏ. |
Gonzalez publie également un décret abolissant la liberté de la presse. Bismarck sau đó ban hành một sắc lệnh hạn chế quyền tự do của báo chí. |
” (1 Corinthiens 13:8). Selon toute apparence, parmi les dons qui ‘ seraient abolis ’ figuraient les différentes formes de communication divine. (1 Cô-rinh-tô 13:8) Hiển nhiên, trong số những sự ban cho “hầu bị bỏ” có nhiều hình thức truyền đạt khác nhau của Đức Chúa Trời. |
En 1871, Okubo, Kido, Kaoru Inoue, Aritomo Yamagata, Takamori Saigo, Iwao Ōyama, Sanetomi Sanjō et Tomomi Iwakura se rencontrèrent secrètement et décidèrent d'abolir définitivement l'ensemble des domaines féodaux. Mùa xuân năm 1871, Ōkubo, Kido, Inoue Kaoru, Yamagata Aritomo, Saigō Takamori, Ōyama Iwao, Sanjō Sanetomi và Iwakura tổ chức một cuộc gặp gỡ bí mật theo đó quyết định việc tiến lên giải thế triệt để các "han" (phiên). |
Lorsque ce poste est aboli en 1982, il redevient un membre ordinaire du Comité central, une position qu'il conserve jusqu'au 16e Congrès du Parti en novembre 2002, bien qu'il ait passé l'âge de la retraite de 70 ans en 1991. Hoa Quốc Phong bị giáng cấp làm Phó Chủ tịch Đảng, và khi chức vụ này bị bãi bỏ năm 1982 ông chỉ còn là một thành viên bình thường của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, một vị trí ông nắm giữ đến tận Đại hội thứ 16 của Đảng tháng 11 năm 2002 dù đã được thông qua quyết định nghỉ hưu ngay từ khi bảy mươi tuổi năm 1991. |
De nos jours, il n'y a pas de président de la Corée du Nord car le poste est laissé vacant depuis la mort de Kim Il-sung en 1994 et est ipso facto aboli par les changements apportés à la constitution en 1998. Kể từ năm 1994, không có chức Chủ tịch Triều Tiên sau cái chết của Kim Nhật Thành, và trên thực tế chức vụ này bị bãi bỏ vào năm 1998 sau khi Triều Tiên thay đổi hiến pháp. |
Or, par son sacrifice, Christ “a aboli (...) la Loi des commandements consistant en décrets, afin de créer (...) les deux peuples [Israélites et non-Israélites], (...) en union avec lui- même, un seul homme nouveau”. Tuy nhiên, nhờ có sự hy sinh mạng sống của ngài, Giê-su đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ. |
Deuxièmement, abolir les partenariats exclusifs entre la poste et les compagnies de transfert d'argent. Thứ hai, bãi bỏ quan hệ đối tác độc quyền giữa các bưu điện và các công ty chuyển tiền. |
Quel changement récent montre qu’il est possible d’abolir la notion d’étranger ? Ví dụ nào cho thấy khái niệm “người ngoại quốc” có thể xóa bỏ được? |
Paul a expliqué que lorsque cet objectif serait atteint, ces dons miraculeux cesseraient: “Qu’il y ait des dons de prophétie, ils seront abolis; qu’il y ait des langues, elles cesseront.” — 1 Corinthiens 13:8. Phao-lô giải thích rằng sau khi đạt được mục đích, những sự ban cho kỳ diệu đó sẽ chấm dứt: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8). |
Les Pharisiens prétendaient avoir autorité pour suspendre ou abolir les lois des Écritures. Người Pha-ri-si cho rằng mình có quyền đình chỉ hoặc bãi bỏ những luật lệ trong Kinh-thánh. |
Même l’esclavage, que beaucoup de réformateurs essaient d’abolir depuis des siècles, n’a pas disparu. Ngay cả nạn nô lệ vẫn tồn tại dù đó là mục tiêu của những nhà cải cách trong các thế kỷ qua. |
Six mois plus tard, il a expliqué : « Notre but principal était d’établir, dans la mesure du possible, un système dans lequel la malédiction de l’oisiveté serait éliminée, les maux des allocations gouvernementales abolis et l’indépendance, l’industrie, l’économie et le respect de soi réinstaurés parmi notre peuple. Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta. |
Le protocole no 11 a aussi aboli toutes les fonctions judiciaires du Comité des Ministres. Nghị định thư này cũng bãi bỏ các chức năng tư pháp của Ủy ban Bộ trưởng. |
3 L’esprit saint de Jéhovah, sa force agissante, peut déraciner nos “ désirs charnels ” impurs, abolir la domination destructrice qu’exerce notre chair pécheresse (1 Pierre 2:11). 3 Thánh linh Đức Giê-hô-va—tức sinh hoạt lực của Ngài—có thể loại bỏ “những điều xác-thịt ưa-thích” và sự chế ngự tai hại của xác thịt tội lỗi. |
Dans les derniers jours, il y avait un flot de pensées ils peuvent ętre considérés comme une détérioration au point de vue politique, conduite et éthique, peuvent- ils pas? pour voir qui veulent abolir l'article 4 de la Constitution? de refuser le rôle du parti communiste au pouvoir, d'avoir un systčme pluraliste et multipartite un système démocratique qui garantit l'indépendance de l'exécutif, le législatif et le judiciaire un militaire devient non partisane, libre de l'appartenance au parti. Vừa rồi đã có các luồng ý kiến thì cũng có thể quy quy vào được là suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống chứ gì nữa ữ a Xem ai có tư tưởng là muốn bỏ Điều 4 Hiến pháp không, phủ nhận vai trò lãnh đạo của đảng không? |
Les conspirateurs portent sur eux un manifeste décrivant la raison de leur acte : « Tout en étant pleinement conscients de la nécessité d'un changement dans la politique depuis l'entrée des Américains à Uraga, il est tout à l'encontre des intérêts du pays et une tache sur l'honneur national d'entamer des relations commerciales avec des étrangers, d'admettre des étrangers dans le château, de conclure des traités avec eux, d'abolir la pratique établie du piétinement de l'image du Christ, de permettre aux étrangers de construire des lieux de culte pour la religion du mal et de permettre aux trois ministres des Affaires étrangères de résider dans le pays(...) Các kẻ mưu kế đưa bản tuyên ngôn về chính họ, nêu ra lý do cho hành động của họ: Trong khi nhận thức đầy đủ về sự cần thiết phải thay đổi chính sách kể từ khi Mỹ đến Uraga, hoàn toàn chống lại lợi ích của đất nước và một vết bẩn trên danh dự quốc gia để mở ra quan hệ thương mại với người nước ngoài, thừa nhận người nước ngoài vào lâu đài, Để kết thúc các hiệp ước với họ, bãi bỏ các thực tiễn đã được thực hiện để chà đạp lên hình ảnh của Chúa Kitô, để cho phép người nước ngoài xây dựng nơi thờ cúng cho các tôn giáo xấu xa, và để cho ba Ngoại trưởng cư trú trong đất nước (...) |
L’esclavage ne fut aboli définitivement que par la Constitution argentine de 1853. Chức vụ này được thành lập với việc ban hành Hiến pháp Argentina năm 1853. |
1863, l'esclavage est aboli dans les colonies hollandaises de Surinam et Curaçao. 1863 – Hà Lan bãi bỏ chế độ nô lệ tại Suriname. |
La mort sacrificielle de Jésus a aboli la Loi ainsi que l’obligation de payer la dîme (Éphésiens 2:13-15). (Ê-phê-sô 2:13-15) Trong hội thánh Đấng Christ thời ban đầu, kiểu mẫu đóng góp là mỗi tín đồ Đấng Christ tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra. |
Lincoln comprit que la capacité du gouvernement à abolir l'esclavage était limitée par la constitution qui, avant 1865, laissait soin aux États de légiférer sur la question de l'esclavage. Lincoln hiểu rằng quyền lực của Chính phủ liên bang để giải phóng nô lệ đang bị hạn chế bởi Hiến pháp, mà hiến pháp, từ trước năm 1865, đã dành quyền này cho các tiểu bang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abolir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abolir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.