abordar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abordar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abordar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công kích, tấn công, bắt đầu, bắt chuyện, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abordar
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
bắt đầu(attack) |
bắt chuyện(accost) |
đánh
|
Xem thêm ví dụ
Temos este lema nos nossos escritórios em Palo Alto que exprime a nossa maneira de abordar o futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Então o governo lançou um grande número de programas para abordar esses problemas, e os professores foram os executores implícitos desses programas. Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này. |
Mas também percebi que, para engrandecer África, seria preciso abordar a questão da liderança. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo. |
Por isso, os investigadores que estudam sistemas autónomos estão a colaborar com filósofos para abordar este problema complexo de programar a ética nas máquinas, o que acaba por mostrar que, mesmo os dilemas hipotéticos podem entrar em conflito com o mundo real. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
O Cardeal Orsini foi o primeiro a me abordar. Hồng y giáo chủ Orsini là người duy nhất tiếp cận tôi đầu tiên. |
Para o professor: Este capítulo provavelmente tem mais material do que você conseguirá abordar em classe. Xin lưu ý giảng viên: Chương này có lẽ có nhiều tài liệu hơn cho các anh chị em có thể dạy trong lớp. |
Seria ridículo afirmar que sabemos como formamos a consciência nos nossos cérebros, mas certamente podemos começar a abordar a questão e podemos começar a ver o contorno de uma solução. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
Nunca conseguia abordar outros para iniciar uma conversa.” Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”. |
O professor também deve lembrar-se de que os alunos talvez descubram e queiram discutir certas verdades do evangelho que o professor não tenha percebido ou que não planejasse abordar. Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận. |
Quero abordar isso da perspectiva do mercado de capitais. Tôi muốn nói về nó bằng cái nhìn của thị trường vốn. |
Quando este país se deparou pela primeira vez com a diversidade verdadeira, nos anos '60 do século passado, adoptámos a tolerância como a virtude cívica base, com a qual a poderíamos abordar. Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được. |
Estas histórias são grandes exemplos de como a fotografia pode ser utilizada para abordar alguns tópicos muito importantes. Những câu chuyện này là các ví dụ tuyệt vời về cách mà nhiếp ảnh có thể được sử dụng để truyền tải một số chủ đề quan trong nhất. |
Hoje, quero abordar três outros princípios que podem ajudar nossas orações a se tornarem mais significativas, e oro pedindo a ajuda do Espírito Santo para mim e para vocês. Ngày hôm nay, tôi muốn thảo luận thêm ba nguyên tắc mà có thể giúp những lời cầu nguyện của các anh chị em trở nên có ý nghĩa hơn, và tôi cầu nguyện để có được sự giúp đỡ của Đức Thánh Linh cho tôi và cho các anh chị em. |
Deixem-me responder rapidamente a essas possíveis incertezas e, em seguida, abordar algumas ideias que me foram compartilhadas recentemente por amigos de confiança, que são jovens adultos que tiveram uma experiência pessoal na busca de um testemunho. Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ. |
AIDG, existe a possibilidade de abordar a cerca de 30. 000 a 40. 000 pedreiros por todo o país e criar um movimento de técnicas de construção correctas. AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách. |
A meu ver, quando temos conversas abertas com os filhos em situações descontraídas, eles estarão mais dispostos a abordar questões importantes quando surgir a necessidade, por terem confiança e saberem que os pais os escutarão.” Tôi nghĩ rằng bằng cách bắt đầu những cuộc thảo luận cởi mở khi con cái thư giãn, thì chúng sẵn lòng để thảo luận những vấn đề quan trọng khi có nhu cầu, vì chúng có một mức độ tin tưởng, biết rằng cha mẹ của chúng sẽ lắng nghe.” |
A perspectiva dela será muito útil quando o conselho da ala abordar uma questão que afete as crianças da unidade. Quan điểm của chị sẽ rất hữu ích khi hội đồng tiểu giáo khu xem xét một vấn đề ảnh hưởng đến trẻ em trong tiểu giáo khu. |
O grande motivo pelo qual decidi abordar esse assunto são as coisas que tenho aprendido a respeito da preocupação, da angústia e mesmo da culpa que muitos missionários sentem por terem sido redesignados para outro campo de trabalho durante seu serviço. Lý do lớn nhất mà tôi đề cập đến vấn đề này là vì những gì qua thời gian tôi đã hiểu được về những mối bận tâm, lo lắng, hoặc thậm chí là cảm giác tội lỗi của nhiều người truyền giáo mà vì nhiều lý do, họ đã được tái chỉ định sang một khu vực phục vụ khác trong thời gian họ phục vụ. |
Os líderes podem estar cientes de outras necessidades que se sintam inspirados a abordar. Các vị lãnh đạo cần nhận thấy những nhu cầu khác mà họ cảm thấy được soi dẫn để đề cập đến. |
Se a pessoa acha difícil entender ou aplicar certo conselho bíblico, talvez seja preciso abordar o assunto em mais de uma ocasião. Khi một người thấy lời khuyên Kinh Thánh khó hiểu hoặc khó áp dụng, bạn có thể cần phải nêu ra đề tài đó vài ba lần. |
Na busca de planetas, e no futuro, planetas que sejam parecidos com a Terra, nós podemos ajudar a abordar algumas das mais espantosas e misteriosas questões que desafiam a humanidade há séculos. Trong quá trình tìm kiếm những hành tinh, trong tương lai, có thể có những hành tinh giống trái đất, chúng ta có thể giúp giải quyết vài trong số những câu hỏi thú vị và bí ẩn nhất mà loài người đối mặt nhiều thiên niên kỷ qua. |
Se a pergunta abordar um assunto que preocupa muitas pessoas, provavelmente terão ótimos resultados no ministério de campo. Khi chọn một câu hỏi mà nhiều người thật sự nghĩ đến, hầu như chắc chắn họ sẽ có được một ngày rao giảng thích thú. |
Por exemplo, ao abordar uma pessoa, procure indícios sobre sua cultura, seus interesses ou sua família. Chẳng hạn, khi tiếp cận người nào, hãy nhận ra dấu hiệu cho thấy văn hóa, sở thích hoặc hoàn cảnh gia đình của họ. |
São oferecidas muitas sugestões práticas, tais como a maneira de estabelecer limites e regras, como abordar a dependência e a recuperação ao falar com um ente querido e como reagir adequadamente a uma recaída. Nhiều đề nghị thực tiễn đã được đưa ra, chẳng hạn như làm thế nào để đặt ra giới hạn và luật lệ, làm thế nào để thảo luận về thói nghiện ngập và cách phục hồi với một người thân, và làm thế nào để đáp ứng một cách thích hợp với trường hợp tái phát. |
Quero abordar cada uma delas. Tôi xin được nói về mỗi ân tứ này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abordar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.