abrelatas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrelatas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrelatas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abrelatas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở nắp chai, mở chai, cái mở hộp, đồ khui hộp, người mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrelatas

mở nắp chai

(bottle opener)

mở chai

(bottle opener)

cái mở hộp

(tin opener)

đồ khui hộp

(can opener)

người mở

(opener)

Xem thêm ví dụ

¿Dónde está el abrelatas?
Đồ khui đâu nhỉ?
Cada contenedor tenía harina, arroz, fruta enlatada, frijoles, carne envasada, pescado, galletas, pasas de uva, fideos, leche chocolatada en polvo y un abrelatas.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
Jones, nuestro abrelatas oficial.
Jones, cư dân mới của chúng ta.
El único material que funcionaba en mi cocina era un abrelatas, porque si algo no venía en una lata, venía congelado en una caja.
Thiết bị hoạt động duy nhất trong nhà bếp của tôi một chiếc máy ép hộp, bởi vì nếu ko phải trong hộp, thì nó cũng là trong thùng đông lạnh.
Cubiertos, abrelatas, herramienta multiusos de bolsillo y fósforos a prueba de agua.
Dụng cụ ăn uống, dụng cụ mở đồ hộp, bộ dụng cụ bỏ túi và diêm chống thấm
¿Por qué hay miles de herramientas y no un abrelatas?
Tại sao lại có cả triệu công cụ ở đây mà không có gì để khui bia?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrelatas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.