acabado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acabado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acabado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acabado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, hoàn toàn, xong, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acabado
kết thúc(finish) |
hoàn thành(finish) |
hoàn toàn(thorough) |
xong(finish) |
sẵn sàng
|
Xem thêm ví dụ
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
La diversión no ha acabado. Còn nhiều chuyện để cười hơn. |
Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Un día vi todas sus herramientas y observé que cada una de ellas se utilizaba para trabajar un detalle o un acabado específico del barco. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Los Medici están acabados. Nhà Medici đã kết thúc rồi. |
O lo uno o lo otro fue escrita principalmente durante la estancia de Kierkegaard en Berlín y acabada en el otoño de 1842. Either – Or hình thành trong lúc Kierkegaard lưu trú ở Berlin, được hoàn tất vào mùa thu năm 1842. |
Estás acabado. Anh hết việc rồi |
El enfermo que deja la medicación al cabo de unas semanas —por sentirse mejor, por habérsele acabado los fármacos o por el estigma social de la afección—, no mata a todos los bacilos que alberga en su cuerpo. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Mi trabajo está acabado... Tôi bị cho ra rìa rồi. |
Casi he acabado. Tôi gần xong rồi. |
Y fue muy bien y ya ha acabado, ¿verdad? Nó diễn ra rất thuận lợi và kết thúc rồi, phải không? |
La Ofensiva de Primavera Alemana en el frente occidental, que comenzó el 21 de marzo de 1918 con la Operación Michael se había acabado para julio. Tổng tấn công Mùa xuân 1918 của quân đội Đức bắt đầu vào ngày 21 tháng 3 năm 1918 với chiến dịch Michael và giảm xuống dần dần tới tháng 7. |
La gente dice: " Es una mierda, ya fue, está acabado, Mọi người nói, " hắn là thứ vớ vẫn, hắn hết thúc rồi, |
El día está casi acabado y uno espera una buena comida. Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon. |
Estaré feliz cuando esto haya acabado, Bobby. Tôi sẽ rất vui mừng khi đống rác rưởi này kết thúc, Bobby. |
“He peleado la buena batalla, he acabado la carrera, he guardado la fe. “Ta đã đánh trận tốt lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức tin. |
Hemos acabado. Chúng ta kết thúc rồi. |
¿Señor, la batería de este dios se ha acabado? Này anh, ông Thượng đế này hết pin rồi. |
Acabado satinado In xong bóng loáng |
Sembrando dudas perniciosas de esa manera, ha acabado con un sinnúmero de relaciones sanas en las que reinaba la confianza (Gálatas 5:7-9). Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9. |
Hoy, estimado Presidente, presentamos este antiguo edificio, revestido con un nuevo acabado, decorosamente revestido con su elegancia histórica, aunque un poco más cómodo. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
Se lo agradecemos y prometemos expandir sus dominios cuando se haya acabado con la plaga mongola. Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ. |
A los Enanos se les ha acabado el tiempo. Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. |
Enseguida se da cuenta de que el vino se ha acabado y se lo comenta a Jesús (Juan 2:3). Do đó, vừa khi thiếu rượu, bà liền nhận ra và cho Chúa Giê-su biết: “Họ hết rượu rồi”.—Giăng 2:3. |
17 Y sucedió que después que Alma hubo enseñado al pueblo muchas cosas, y hubo acabado de hablarles, que el rey Limhi sintió deseos de bautizarse; y todo su pueblo sintió el deseo de bautizarse también. 17 Và chuyện rằng, sau khi An Ma giảng dạy cho dân chúng biết nhiều điều, và khi ông đã dứt lời, thì vua Lim Hi ngỏ ý muốn được báp têm; và luôn cả dân của ông cũng muốn được báp têm nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acabado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acabado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.