accesible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accesible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accesible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ accesible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sẵn có, rõ ràng, dễ hiểu, sáng sủa, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accesible

sẵn có

(available)

rõ ràng

(clear)

dễ hiểu

(clear)

sáng sủa

(clear)

(clear)

Xem thêm ví dụ

Ambas son relativamente accesibles a nado.
Tuy nhiên, cả hai đều được sử dụng cho việc bơi lội là chính.
Se publicó con el propósito de que estos escritos importantes que se habían hecho circular en forma limitada en los días de José Smith fuesen más accesibles al público.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
La experiencia de Abrahán muestra que Dios es accesible.
Kinh nghiệm của Áp-ra-ham cho thấy Đức Chúa Trời rất dễ đến gần.
Gran parte de esta zona está formada por escarpadas montañas cubiertas de árboles —prácticamente solo accesibles a pie— y bellas regiones costeras a las que se accede por mar.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Los ancianos accesibles son de verdadera ayuda
Trưởng lão dễ đến gần là một ân phước
En Oblong creemos que el material multimedia debe ser accesible de una forma mucho más palpable.
Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn
Si no puedes permitirtelos, existe el trasporte público accesible.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
Tratamos de hacerlo una experiencia más accesible, más allá de los auriculares.
Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị.
De este modo, no solo permites que el robot de Google rastree e indexe mejor tu contenido, sino que también haces que este sea más accesible.
Việc làm này sẽ không chỉ làm tăng khả năng thu thập dữ liệu và lập chỉ mục thành công của Googlebot đối với nội dung của bạn; mà nó cũng làm cho nội dung của bạn được truy cập nhiều hơn.
Así, varias empresas de todo el mundo trabajan para que esta misma tecnología sea accesible a la gente común como el criador de cerdos, o como Uds.
Rất nhiều công ty trên thế giới đang làm việc để tạo ra công nghệ truy cập tương tự đến với những người như người nông dân chăn lợn, như bạn.
Presidente Nelson: Es maravilloso volver el corazón de los hijos a sus padres al contarles importantes historias familiares de maneras que sean accesibles y memorables.
Chủ Tịch Nelson: Thật là tuyệt vời khi xoay lòng con cái trở lại cùng cha họ bằng cách kể những câu chuyện lịch sử gia đình quan trọng theo những cách dễ tiếp cận và đáng ghi nhớ.
A decir verdad, todos queremos ser accesibles, como lo fue Jesús.
Thật vậy, tất cả chúng ta đều muốn là người dễ gần như Chúa Giê-su.
Los productos y enseres de limpieza estarán accesibles.
Nên có đủ dụng cụ cho việc quét dọn.
Si bien en la región maya abundan las ruinas arqueológicas, las de Chichén Itzá son las más accesibles debido a su cercanía con la ciudad de Mérida (Yucatán).
Những cấu trúc xưa đổ nát ở đây rất dễ cho người ta đến thăm vì gần thành phố Mérida ở Yucatán, tuy có rất nhiều cấu trúc đổ nát khác nằm trong vùng Maya.
Todavía hay técnicos especializados, pero estos cada vez utilizan más las metodologías estandarizadas donde los resultados son predecibles y accesibles.
Vẫn còn các kỹ thuật viên chuyên môn, nhưng những người này ngày càng sử dụng các phương pháp được tiêu chuẩn hóa trong đó các kết quả có thể dự đoán và có thể truy cập được.
Esquema de color accesible
Dùng giản đồ màu
Es la persona la que sube y baja las manos en las palancas por lo que el propio mecanismo es muy simple y puede realizarse con piezas de bicicleta accesibles en cualquier lugar del mundo.
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
Cualquier persona puede acceder a él, a pesar de que sólo es accesible una vez que uno ha perdido su conexión a tierra en el mundo real.
Bất cứ ai cũng có thể tiếp cận Thế giới Vĩnh cửu, nhưng chỉ một lần duy nhất vào thời điểm mà họ đánh mất chính mình ở thế giới thực.
Su esquema puede considerarse como una simplificación del de Holdridge, más fácilmente accesible, pero quizás echando en falta la mayor especificidad que proporciona el de Holdrige.
Sơ đồ của anh ta có thể được coi là một sự đơn giản hóa của Holdridge; dễ truy cập hơn, nhưng thiếu tính đặc hiệu lớn hơn của Holdridge.
La música degradante, las películas, programas de televisión y videocintas de contenido inmoral y violento, así como la pornografía accesible en Internet, ejercen una influencia devastadora en la juventud.
Âm nhạc đồi trụy; phim ảnh, chương trình truyền hình và video bạo động và vô luân; cùng sự khiêu dâm trên Internet gây ảnh hưởng tai hại đến người trẻ.
Y trabajando en Google, intento hacer realidad el deseo de hacerlo más accesible mediante tecnología.
Khi đang làm việc tại Google, tôi cố gắng đưa khát khao này gần hơn với công nghệ để khiến nó dễ dàng thực hiện hơn.
Tomemos algo que se parezca a un alimento, transformémoslo, y obtendremos buena energía, muy fácil y accesible.
Lấy một thứ giống đồ ăn, biến đổi nó, và nó sẽ mang đến cho bạn dạng năng lượng vừa đủ xài.
Además, el lugar está menos accesible a los turistas, con menos de un tercio de los edificios abiertos en la década de 1960 disponibles actualmente para la visita pública.
Ngoài ra, địa điểm nói chung ít có khả năng tiếp cận với du khách, với chưa tới một phần ba trong toàn bộ số ngôi nhà mở cửa vào thập niên 1960 có thể tiếp cận được với du khách ngày nay.
Hasta los arrecifes coralinos, tan accesibles y estudiados, quizás acojan millones de especies aún desconocidas.
Ngay cả những dải san hô ngầm, có thể đến được và đã nghiên cứu nhiều, có lẽ còn có hàng triệu loài mà người ta chưa biết.
La salud de los autos ofrece una nueva estrategia competitiva que puede duplicar el ahorro de petróleo en los próximos 40 años y hacer accesible la electrificación, reemplazando así el resto del petróleo.
Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accesible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.