accolade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accolade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accolade trong Tiếng Anh.
Từ accolade trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu gộp, sự ôm hôn, tưởng thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accolade
dấu gộpnoun it happens to be one of the most evocative accolades nó giống như những dấu gộp gợi nhớ |
sự ôm hônnoun |
tưởng thưởngverb All three places have received accolades for their impressive handling of the coronavirus pandemic. Cả 3 quốc gia này đều nhận được sự tưởng thưởng vì sự kiểm soát dịch corona đầy ấn tượng. |
Xem thêm ví dụ
Named in Time magazine's list of the 100 Most Important People of the 20th century, Berners-Lee has received a number of other accolades for his invention. Được vinh danh trong danh sách 100 người quan trong nhất thế kỷ 20 của tạp chí Time, Berners-Lee đã nhận được một số lượng các giải thưởng khác cho phát minh của mình. |
Glee was named one of the American Film Institute Television Programs of the Year at the 2010 AFI Awards, and tied with Modern Family for the Outstanding Comedy Series accolade at the 22nd GLAAD Media Awards. Glee trở thành một trong những chương trình truyền hình của năm do Viện phim Mỹ lựa chọn tại giải AFI Awards năm 2010, và cùng Modern Family nhận được giải sê ri phim truyền hình hài xuất sắc tại giải GLAAD Media Awards lần thứ 22. |
In November, Zhang was presented with the International Artist Award at the 2014 American Music Awards, making him the first Chinese singer who has garnered this accolade. Vào tháng 11, Trương Kiệt đã được trao giải Nghệ sĩ quốc tế tại Giải thưởng Âm nhạc Hoa Kỳ năm 2014, khiến anh trở thành người Trung Quốc đầu tiên Ca sĩ đã giành được danh hiệu này. |
The IFPI certified Falling into You 9× Platinum, an accolade that has been given to only two other albums in history, with one of the two being Dion's own album, Let's Talk About Love. Falling into You được chứng nhận 9 lần Bạch kim bởi Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI), thành tích vốn chỉ có 2 album nữa đạt tới, mà một trong số đó là Let's Talk About Love, 1 album khác của Dion. |
Series producer Alexis Martin Woodall won the Television Produced By A Woman accolade at the WIN Awards, where Glee was nominated for three awards in total. Nhà sản xuất phim Alexis Martin Woodall nhận được giải Phim truyền hình do nữ sản xuất tại WIN Awards, trong số 3 đề cử dành cho Glee. |
Watson appeared in all eight Harry Potter films from 2001 to 2011, earning worldwide fame, critical accolades, and around $60 million. Watson xuất hiện trong cả tám phần phim Harry Potter từ 2001 đến 2011, đem về cho cô danh tiếng toàn thế giới, nhiều giải thưởng quan trọng và khối tài sản tầm 60 triệu đô la Mỹ. |
It was named Song of the Year in the UK during 1966 by the BBC and Reeves became the first American artist to receive the accolade. Ở Anh quốc, bài hát này được nhận giải Bài hát của năm năm 1966 và Reeves là nghệ sĩ Mỹ đầu tiên nhận được vinh dự này. |
Retrieved 9 June 2012.; MacDonald 2005, pp. 157: "the most 'covered' song in history"; For "Yesterday" airing more than seven million times on American TV and radio see: "McCartney's Yesterday earns US accolade". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012. ; MacDonald 2005, tr. 157: "the most 'covered' song in history". ^ “McCartney's Yesterday earns US accolade”. |
Besides his two Emmy Awards and six Annie Awards for SpongeBob SquarePants, Hillenburg also received other recognition, such as an accolade from Heal the Bay for his efforts on elevating marine life awareness, and the Television Animation Award from the National Cartoonists Society. Bên cạnh hai giải Emmy và sáu giải Annie cho SpongeBob SquarePants, Hillenburg cũng được công nhận với một giải thưởng từ Heal the Bay cho những nỗ lực nâng cao nhận thức về sinh vật biển và giải thưởng truyền hình hoạt hình từ Hiệp hội hoạt hình quốc gia. |
The device has received numerous awards and accolades, including being named "Best New Mobile Device" by the GSM Association at Mobile World Congress 2013, and was named the best smartphone of 2013 at the same conference one year later. Thiết bị nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm "Thiết bị điện thoại di động tốt nhất" bởi Hiệp hội GSM tại Triển lãm di động toàn cầu 2013, và là điện thoại thông minh tốt nhất năm 2013 tại cùng hội nghị năm sau. |
Despite never winning either the JSL or J. League title, they were top contenders from the late 1980s through its last game, and won several accolades at home and abroad, including the Emperor's Cup, the Asian Cup Winners Cup and the Asian Super Cup. Mặc dù chưa từng giành JSL hay J. League, họ luôn là những đối thủ hàng đầu từ những năm 1980 đến những trận cuối cùng của họ, họ cũng giành một vài danh hiệu trong nước và quốc tế, gồm Cúp Hoàng đế, Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á và Siêu cúp bóng đá châu Á. |
Jepsen has received multiple accolades, including three Juno Awards, a Billboard Music Award, and an Allan Slaight Award, in addition to various nominations for Grammy Awards, Primetime Emmy Awards, MTV Video Music Awards, Polaris Music Prize and People's Choice Awards. Jepsen đã nhận được nhiều giải thưởng, trong đó có ba giải Juno Awards, giải Billboard Music và giải Allan Slaight, cùng với đó là đề cử giải Grammy Awards, Emmy Awards, Giải thưởng Âm nhạc MTV, Polaris Music Prize và People's Choice Awards. |
He received many honors and accolades, while still living and after his death, including the Presidential Medal of Freedom in 1994. Ông đã nhận được nhiều danh hiệu và giải thưởng, trong khi vẫn còn sống và sau khi chết, bao gồm Huân chương Tự do của Tổng thống năm 1994. ^ “Cesar Chavez”. |
A model of reinvention, author Jessie Carney Smith wrote that "Janet has continued to test the limits of her transformative power", receiving accolades in music, film and concert tours throughout the course of her career. Là một hình mẫu về sự tái sáng tạo, tác giả Jessie Carney Smith viết "Janet tiếp tục thử thách giới hạn sức mạnh chuyển hóa bản thân", mang về nhiều giải thưởng điện ảnh, âm nhạc và lưu diễn trong sự nghiệp. |
In 1966 he received the Bellman prize , one of many accolades he has won over his long career . Năm 1966 ông nhận được giải thưởng Bellman , một trong nhiều hành động tán dương mà ông đã nhận được trong suốt sự nghiệp lâu dài . |
The city government's effective fiscal management has maintained high bond ratings, and the city has won accolades for its overall livability, its low crime rate, and its family-friendly orientation. Quản lý tài chính hiệu quả của chính quyền thành phố đã duy trì xếp hạng trái phiếu cao, và thành phố đã giành được giải thưởng cho livability tổng thể của nó, tỷ lệ tội phạm thấp, và định hướng thân thiện với gia đình của mình |
At the time of the business acquisition, Distinctive Software was noted for developing a number of racing and sporting games published under the Accolade brand. Tại thời điểm được mua lại, Distinctive Software là nhà phát triển một số trò chơi đua xe và thể thao được phát hành dưới thương hiệu Accolade. |
Upon release, "A Beautiful Lie" was met with widespread critical acclaim, resulting in various accolades, including the MTV Europe Music Award for Best Video. Sau khi phát hành, "A Lie Beautiful" đã được hoan nghênh rộng rãi, nhận được nhiều giải thưởng khác nhau, bao gồm cả giải thưởng âm nhạc MTV châu Âu cho Video xuất sắc nhất. |
These things are not done for praise or accolades. Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng. |
Becca's accolades include one Kora Award, one National Youth Achievers Award, four Ghana Music Awards, and three 4Syte TV Music Video Awards. Giải thưởng mà Becca đã từng đạt được bao gồm một giải thưởng Kora, một giải thưởng thanh thiếu niên quốc gia, bốn giải thưởng âm nhạc Ghana và ba giải thưởng âm nhạc truyền hình 4Syte. |
Dr Kelemu has received many international accolades including: the L'Oréal-UNESCO Awards for Women in Science in 2014; Fellow, TWAS − The World Academy of Sciences; honorary doctorate by Tel Aviv University, in May 2016; recognition as one of Forbes Africa top 100 most influential African women, in May 2014; mention as one of 10 most influential African women in agriculture by the Journal of Gender, Agriculture and Food Security (AgriGender Journal) and election as a Fellow of the African Academy of Sciences. Tiến sĩ Kelemu đã nhận được nhiều giải thưởng quốc tế bao gồm: Giải thưởng dành cho Phụ nữ trong Khoa học L'Oréal-UNESCO năm 2014; Giải Fellow của TWAS - Học viện Khoa học Thế giới; Giải Tiến sĩ danh dự của Đại học Tel Aviv vào tháng 5 năm 2016; công nhận là một trong 100 phụ nữ châu Phi có ảnh hưởng nhất Châu Phi vào tháng 5 năm 2014; đề cập đến như là một trong 10 phụ nữ châu Phi có ảnh hưởng nhất trong nông nghiệp của Tạp chí Giới tính, Nông nghiệp và An toàn lương thực (AgriGender Journal) và bầu cử là thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học châu Phi. ^ International Centre of Insect Physiology and Ecology, Retrieved 2017 |
This album resulted in increased public awareness and accolades, most notably for her songs "Waweza" and "Hossana." Album này giúp tăng độ nhận biết và đánh giá cao của công chúng, đáng chú ý nhất là các bài hát "Waweza" và "Hossana" của cô. |
Kanyomozi was the first female musician to win the Pearl of Africa Music Awards (PAM Awards) 'Artist of the Year' accolade. Kanyomozi là nữ nhạc sĩ đầu tiên giành giải thưởng Âm nhạc Châu Phi của Châu Phi (Giải thưởng PAM) 'Nghệ sĩ của năm'. |
The album went on to receive several accolades, including a nomination for the Grammy Award for Album of the Year and winning Producer of the Year, Non-Classical for Jam and Lewis in 1987. Album tiếp tục nhận được những thành tựu, bao gồm đề cử giải Grammy cho Album của năm và chiến thắng giải Nhà sản xuất của năm, Bán cổ điển cho Jam và Lewis vào năm 1987. |
Then the personality receives the accolade of knighthood that ennobles it for an eternity." Vì vậy cá nhân nhận được sự vinh dự dành cho một hiệp sĩ cái mà được phong tặng mãi mãi." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accolade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accolade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.