acompañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acompañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompañar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acompañar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acompañar
đi theoverb Eyring fue bendecido al acompañar al obispo a visitar a los miembros necesitados. Eyring được phước khi đi theo vị giám trợ đến thăm các tín hữu gặp hoạn nạn. |
Xem thêm ví dụ
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Gabriel vaciló un momento y dijo: —Con su permiso, señorita Ivors, la acompañaré a casa si en verdad ha de irse. Do dự một chút, Gabriel nói, - Cô Ivors, nếu cô phải về, tôi xin phép được đưa cô về nhà |
Al estrecharle la mano, sentí la firme impresión de que debía hablar con él y darle consejos, así que le pedí que al día siguiente me acompañara a la sesión del domingo por la mañana para que pudiera hacerlo. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Hace unas semanas, mientras visitaba a uno de los barrios de Sudáfrica, tuve el privilegio de acompañar a dos jóvenes presbíteros, a su obispo y a su presidente de estaca en una visita a jóvenes menos activos de su quórum. Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ. |
Fue sólo la dulce influencia del Espíritu Santo que hizo que él quisiera ir con ella y que después la acompañara a conciertos una y otra vez. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
Debes acompañar a tu hermano a rescatar a su prometida. Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó. |
1–4, Se reprende a David Whitmer por no haber servido diligentemente; 5–8, Peter Whitmer, hijo, ha de acompañar a Oliver Cowdery en una misión a los lamanitas; 9–11, John Whitmer es llamado a predicar el Evangelio. 1–4, David Whitmer bị khiển trách vì đã không phục vụ một cách cần mẫn; 5–8, Peter Whitmer, Jr., cần phải đi với Oliver Cowdery để phục vụ công việc truyền giáo cho dân La Man; 9–11, John Whitmer được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm. |
¿Nos acompañarás para un trago? Anh sẽ đến uống rượu cùng tôi chứ? |
Y una copa de vino blanco para acompañar. Và tôi muốn một ly vang trắng để uống kèm với nó. |
Art también nos va a acompañar. Art cũng sẽ tới thôi |
Tienes que tener el codo izquierdo alzado... para acompañar la pelota. Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng. |
Decimos cosas como " tiene gripe ", o " tiene alergia " pero con el SIDA parece que estás encadenado a un virus que te acompañará por el resto de tu vida. Chúng ta nói những điều như, " Cô ta mắc cúm ", hay " Anh ta dị ứng " nhưng với AIDS, nó gần như nếu bạn sống, đó là hình phạt tù khổ sai vi rút này sẽ gắn bó với bạn đến hết cuộc đời. |
La condición de haber hecho mal o los sentimientos de pesar y remordimiento que deben acompañar al pecado. Tình trạng đã làm điều sai lầm, hay những cảm giác hối tiếc và buồn rầu phải đi kèm theo tội lỗi. |
Yo acababa de ser sostenido como obispo y el élder Lee me pidió que lo acompañara a una conferencia de prensa. Anh Cả Lee hỏi tôi, là một giám trợ mới vừa được tán trợ, có muốn cùng ông họp báo không. |
Sin la debida obediencia que debe acompañar a nuestra intención, el efecto de la remisión puede desaparecer muy pronto y la compañía del Espíritu empieza a alejarse. Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui. |
¿Acepta para acompañar a mi cliente a su casa por sus hombres a buscar la bufanda? Ông có thể đề nghị thân chủ của tôi giúp tìm ra chiếc khăn? |
Por eso, escucha la voz de su conciencia y decide acompañar a su esposo, pero sin participar en ninguna práctica religiosa. (Đa-ni-ên 3:15-18) Chị quyết định cùng chồng đi đến nhà thờ nhưng không tham gia vào bất cứ nghi thức tôn giáo nào, và chị hành động phù hợp với lương tâm mình. |
Uno de mis recuerdos más preciados se relaciona con las asignaciones de fin de semana a las conferencias de estaca para acompañar a un presidente a visitar a los miembros de su estaca que afrontaban los problemas de la vida con valor y fe, en especial aquellos que habían perdido un hijo o se esforzaban valientemente por cuidar a un enfermo o a un hijo lisiado o minusválido. Một số ký ức đẹp nhất của tôi có liên quan đến những công tác chỉ định cuối tuần trong các đại hội giáo khu khi tôi tháp tùng vị chủ tịch giáo khu trong những cuộc thăm viếng các tín hữu của giáo khu ông mà đang đương đầu với những thử thách của cuộc sống với lòng can đảm và đức tin, nhất là những người đã mất một đứa con hoặc những người dũng cảm vất vả với việc chăm sóc một đứa con đau yếu, què quặt hay tật nguyền. |
Eyring fue bendecido al acompañar al obispo a visitar a los miembros necesitados. Eyring được phước khi đi theo vị giám trợ đến thăm các tín hữu gặp hoạn nạn. |
“Y la misma sociabilidad que existe entre nosotros aquí, existirá entre nosotros allá; pero la acompañará una gloria eterna que ahora no conocemos” (D. y C. 130:1–2). “Và cùng cái xã hội tính mà tồn tại ở giữa chúng ta ở đây sẽ tồn tại ở giữa chúng ta ở trên đó, nhưng nó sẽ đi kèm với vinh quang vĩnh cửu, là vinh quang mà chúng ta hiện tại không thụ hưởng” (GLGƯ 130:1-2). |
¿Los puedo acompañar? Các anh có ngại nếu tôi ngồi chung không? |
Yo solía acompañar a papá y mamá al teatro. Nếu tôi làm tốt, tôi đã được cho phép đi cùng bố mẹ đến rạp hát. |
Durante la semana solía acompañar a mi padre y a otros adultos poseedores del sacerdocio a hacer visitas de orientación familiar, consolar a los enfermos y afligidos, y ayudar a los necesitados. Trong tuần, tôi thường đi theo cha tôi và những người lớn khác nắm giữ chức tư tế trong khi chúng tôi đi giảng dạy tại gia các tín hữu, an ủi những người bị bệnh và đau khổ, và giúp đỡ những người hoạn nạn. |
Yo mismo le acompañaré al tren que va al oeste. Chính tôi sẽ hộ tống anh lên xe lửa đi về miền tây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acompañar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.