acta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, hành động, giao thức, phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acta
văn kiện(document) |
tài liệu(document) |
hành động(deed) |
giao thức(protocol) |
phút(minute) |
Xem thêm ví dụ
En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos. Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ. |
El territorio se organizó oficialmente el 4 de marzo de 1863 por Acta del Congreso, y promulgada por el presidente Abraham Lincoln. Lãnh thổ được chính thức tổ chức vào ngày 4 tháng 3 năm 1863 bởi một đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ, và được tổng thống Abraham Lincoln ký thành luật. |
El Acta de Rendición Japonesa fue el acuerdo firmado que formalizó la Rendición de Japón, finalizando la Segunda Guerra Mundial. Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản là thoả thuận đầu hàng chính thức của Đế quốc Nhật Bản, đánh dấu sự kết thúc của Chiến tranh thế giới thứ hai. |
El 26 de julio de 1947, Truman firmó el Acta de Seguridad Nacional, que establecía un comando militar unificado conocido como el " Establishment Militar Nacional", así como la creación de la Agencia Central de Inteligencia, el Consejo de Seguridad Nacional, el Consejo Nacional de Recursos para la Seguridad, la Fuerza Aérea de Estados Unidos (anteriormente conocida como Fuerzas Aéreas del Ejército) y el Estado Mayor Conjunto. Vào ngày 26 tháng 7 năm 1947, Truman ký Đạo luật An ninh Quốc gia năm 1947, lập ra một Bộ chỉ huy Quân sự thống nhất được biết đến với tên Tổ chức Quân sự Quốc gia (Tiếng Anh: National Military Establishment), cũng như thành lập Cục Tình báo Trung ương (Central Intelligence Agency), Hội đồng An ninh Quốc gia (National Security Council), Hội đồng Quản trị Tài nguyên An ninh Quốc gia (National Security Council), Lực lượng Không quân Hoa Kỳ (United States Air Force) và Bộ tổng Tham mưu (Joint Chief of Staff). |
Finalmente, la aprobación del acta del Museo Británico de 1963, el Museo Británico (Historia Natural) se convirtió en un museo independiente con su propia lista de fiduciantes, aunque el nombre se mantuvo. Cuối cùng, với việc thông qua đạo luật Bảo tàng Anh năm 1963 (British Museum Act 1963), bảo tàng British Museum (Natural History) trở thành một bảo tàng độc lập, với một hội đồng quản lý riêng. |
26 Será el deber de dicho consejo hacer llegar inmediatamente una copia del acta de lo acontecido, con una exposición completa de las declaraciones adjunta a su decisión, al sumo consejo de la cabecera de la Primera Presidencia de la Iglesia. 26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội. |
Para evitar esta dificultad, en cada barrio de la ciudad se puede nombrar un registrador que sea hábil para tomar notas precisas; y ejerza él mucho esmero y exactitud al levantar un acta de todo lo transcurrido, dando fe en su registro que vio con sus ojos y oyó con sus oídos, haciendo constar la fecha, los nombres, etcétera, y la relación completa de todo el asunto, nombrando también a unas tres personas que hayan estado presentes, si es que las hubo, las cuales en cualquier momento que se les requiera puedan certificar lo ocurrido, a fin de que en boca de dos o tres atestigos se confirme toda palabra. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
Según los términos fijados en el artículo 10 del Acta de Adhesión de España a las Comunidades Europeas, a España le correspondían 60 eurodiputados. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 60 người. |
El Acta del Puerto de Boston cerró el Puerto de Boston hasta que se pagara por los daños por el Motín del té en Boston, aunque jamás se hizo. Đạo luật Cảng Boston: đóng cảng Boston cho đến khi tiền trà bị đổ xuống cảng được bồi thường. |
Por lo tanto, tu infame comentario será borrado del acta. Những lời nói của cậu sẽ được ghi nhận. |
Después de la rendición de los japoneses en 1945, la administración civil de Papúa y de Nueva Guinea fueron restauradas, bajo el Acta de Administración Provisional de Papúa Nueva Guinea (1945-46), Papúa y Nueva Guinea fueron combinadas en una unión administrativa. Nhật Bản đầu hàng vào năm 1945, chính quyền dân sự ở Papua và New Guinea đã được phục hồi, và theo Đạo luật Hành chính Tạm thời Papua New Guinea (1945–46), Papua và New Guinea được kết hợp trong một liên minh hành chính. |
Acta de reunión de los Hombres de Letras... 16 de Mayo de 1956. Thuyết Cổ Gia biên bản cuộc họp... 16 tháng 5, 1956. |
El Parlamento aprobó la Acta para la Promoción de la Verdadera Religión, que abolió «libros erróneos» y restringió la lectura de la Biblia en inglés a personas con el estatus de noble. Ngày 10 tháng 5, Quốc hội thông qua Đạo luật Act for Advancement of True Religion hủy bỏ "các sách sai trái" cũng như chỉ hạn chế việc đọc Kinh Thánh bằng tiếng Anh cho những người thuộc giới quý tộc. |
Quizás sea algo tan pequeño como llevar el acta del quórum de diáconos o de maestros. Việc giữ cẩn thận biên bản của các buổi họp nhóm túc số thầy trợ tế hay thầy giảng có thể là điều nhỏ nhặt. |
Para el acta oficial...... lea la página #, párrafo Colonel, anh có thể tới trang #, đoạn số #? |
El acta puso al Establishment Militar Nacional bajo el control de un sólo Secretario de Defensa. Hiệp định này đặt Tổ chức Quân sự Quốc gia dưới quyền của một Bộ trưởng Bộ Quốc phòng duy nhất. |
Todas fueron meticulosamente registradas en un conjunto de libros, conocidos como Acta Unitatis Fratrum (Actas de la Unión de Hermanos), que aún existen. Tất cả nghị quyết được cẩn thận ghi lại trong một loạt sách mà ngày nay vẫn còn tồn tại và được gọi là Acta Unitatis Fratrum (Công vụ của nhóm Anh Em Hợp Nhất). |
Acta de la organización del primer sumo consejo de la Iglesia en Kirtland, Ohio, el 17 de febrero de 1834. Biên bản về việc tổ chức hội đồng thượng phẩm đầu tiên của Giáo Hội, tại Kirtland, Ohio, ngày 17 tháng Hai năm 1834 (History of the Church, 2:28–31). |
Según el colegio de médicos, el Dr. Ridley, quien firmó el acta de defunción de Barnett, no es oficialmente médico desde 1979. Theo AMA thì bác sĩ Ridley người ký giấy chứng tử của Barnett không còn làm bác sĩ từ năm 1979 |
El Acta trasladó la autoridad de toma de decisiones de los Departamentos Militares al Estado Mayor Conjunto y al Secretario de Defensa. Đạo luật chuyển quyền ra quyết định từ Bộ Quân sự cho Bộ tổng Tham mưu và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
El acta proveyó un Consejo Legislativo (establecido en 1951), una organización judicial, un servicio público y un sistema de gobiernos locales. Đạo luật đã tạo một Hội đồng lập pháp (được thành lập năm 1951), một tổ chức tư pháp, một dịch vụ công và một hệ thống chính quyền địa phương. |
Y aquí en el Reino Unido también hay preocupación sobre una ley llamada el Acta de Economía Digital que pone más responsabilidad en intermediarios privados para controlar el comportamiento ciudadano. Và đây là ở nước Anh cũng có một sự quan tâm đến Luật hoạt động kinh tế kỹ thuật số đã đặt ra nhiều nhiệm vụ hơn đối với những trung gian tư nhân để kiểm soát những hành vi của công dân. |
Acta de Declaración de Independencia de Ucrania En vista del peligro mortal que rodea a Ucrania en relación al golpe de estado en la URSS el 19 de agosto de 1991, continuando con cientos de años de tradición del desarrollo estatal en Ucrania, procediendo en base al derecho de la nación a la autodeterminación de acuerdo con la Carta de Naciones Unidas y otros documentos legales internacionales e implementando la Declaración de Soberanía Estatal de Ucrania, la Rada Suprema de la República Socialista Soviética de Ucrania solemnemente declara la Independencia de Ucrania y la creación de un estado ucraniano independiente, UCRANIA. Act of Declaration of Independence of Ukraine Xét theo nguy cơ chí mạng vây quanh Ukraine liên quan đến đảo chính nhà nước tại Liên Xô vào ngày 19 tháng 8 năm 1991, Tiếp nối truyền thống nghìn năm dựng nước tại Ukraina, Hành động theo quyền lợi của một quốc gia trước quyền tự quyết phù hợp với Hiến chương Liên Hiệp Quốc và các văn kiện pháp lý quốc tế khác, và Thi hành Tuyên ngôn chủ quyền quốc gia của Ukraina, Verkhovna Rada của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina trọng thể tuyên bố nền Độc lập của Ukraina và thiết lập một quốc gia Ukraina độc lập – UKRAINA. |
Tras el Acta de Protección Medioambiental y Conservación de la Biodiversidad de 1999, abreviada por su acrónimo en inglés como EPBC (Environment Protection and Biodiversity Conservation Act 1999), se cuenta con un sistema que describe las especies amenazadas, los procesos que las amenazan y las comunidades ecológicas del país. Tại Úc, Luật Bảo vệ Môi trường và Bảo tồn Đa dạng sinh học năm 1999 (EPBC Act) mô tả danh sách các loài bị đe dọa, cộng đồng sinh thái và các quá trình đe dọa. |
Borre la palabra " mafia " del acta. Tôi muốn phản đối từ " Mafia " trong câu hỏi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.