actif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actif trong Tiếng pháp.

Từ actif trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ động, hoạt động, tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actif

chủ động

adjective (ngôn ngữ học) chủ động)

Veuillez remarquer l’utilisation du mot actif « perfectionnement ».
Xin lưu ý đến việc sử dụng chữ trọn vẹn đầy chủ động đó.

hoạt động

noun

Je vois que vos comptes sont très actifs.
Tôi thấy các tài khoản của ông hoạt động khá tích cực.

tích cực

adjective

Je vois que vos comptes sont très actifs.
Tôi thấy các tài khoản của ông hoạt động khá tích cực.

Xem thêm ví dụ

Vous avez minimisé le volume de vos actifs pourris.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Les paroles de leur chant laissent penser qu’ils participent activement à la proclamation de la sainteté de Jéhovah dans tout l’univers.
Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Malgré la douleur, notre détermination à rester actifs dans l’activité de prédication et à compter entièrement sur Jéhovah n’a été que renforcée.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Bon nombre des épreuves qu’il mentionne en 2 Corinthiens 11:23-27 ont dû se produire durant cette période, ce qui montre qu’il accomplissait alors un ministère actif. — 15/7, pages 26, 27.
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
La technologie de la blockchain est une base de données décentralisée qui conserve un registre des actifs et des transactions à travers un réseau pair-à-pair.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Si vous comparez le nombre d'utilisateurs à l'origine d'une conversion au nombre d'utilisateurs sans aucune conversion à leur actif, vous pouvez constater que ceux qui ont réalisé une conversion sont moins nombreux (20 042 contre 54 212) et qu'ils effectuent moins de sessions (27 788 contre 59 080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
Son composant actif principal est la nicotine, une drogue qui crée une forte dépendance.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Actuellement, le Collège central des Témoins de Jéhovah se compose de dix chrétiens oints, tous ayant à leur actif des dizaines d’années d’expérience dans le service chrétien.
Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm.
Lorsque vous appliquez un segment, il reste actif pendant votre navigation dans les rapports, jusqu'à sa suppression.
Khi bạn áp dụng phân đoạn và điều hướng qua báo cáo, phân đoạn sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi bị xóa.
" La Baleine Spermacetti trouvé par le Nantuckois, est un membre actif, un animal féroce, et requiert l'adresse vaste et audace dans les pêcheurs. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
Et aujourd’hui, quel bonheur plus grand encore de voir plus de 60 000 Témoins bien actifs dans ce pays !
Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó.
Il contribua également à la fondation du Bama htwet yat gaing (Bloc Liberté) en forgeant une alliance de la Dobama, entre l’ABSU, des moines politiquement actifs et le parti Ba Maw's Sinyètha (Les pauvres).
Ông còn dùng làm phương tiện trong việc thành lập Bama htwet yat gaing (Khối Tự do) bằng cách cố gắng thực hiện một liên minh của Dobama, ABSU, giới tu sĩ hoạt động chính trị và Đảng Sinyètha (Người Nghèo) của Ba Maw.
Pelé avait été invité à sélectionner 50 joueurs actifs et 50 joueurs retraités, pour un total de 100 joueurs, mais il lui était beaucoup trop difficile de limiter le nombre de joueurs retraités à 50.
Con số 100 là để chỉ lễ kỷ niệm sinh nhật thứ 100 của FIFA chứ không phải những cầu thủ được lựa chọn, số cầu thủ thực được lựa chọn là 125; Pelé được đề nghị lựa chọn ra 50 cầu thủ đang chơi bóng và 50 cầu thủ đã giải nghệ, cho tròn 100 cầu thủ, nhưng ông cảm thấy quá khó để hạn chế chỉ 50 cầu thủ đã giải nghệ.
En outre, la valeur intrinsèque d'un actif peut être soumise à l'opinion personnelle et varier selon les analystes.
Hơn nữa, giá trị nội tại của một tài sản có thể là ý kiến cá nhân và khác nhau giữa các nhà phân tích.
Son esprit est actif.
Não bộ anh ta vẫn đang hoạt động.
Vous pouvez utiliser votre compte Messages sur plusieurs appareils, un seul pouvant être actif à la fois.
Bạn có thể ghép nối tài khoản Tin nhắn của mình trên nhiều thiết bị, nhưng các thiết bị không thể hoạt động cùng lúc.
C’est donner des preuves de sa foi en étant un Témoin de Jéhovah actif.
Chúng ta sẽ cho thấy bằng chứng của đức tin vì chúng ta là những Nhân-chứng Giê-hô-va tích cực.
Il se trouve qu'il s'agit de revenus et d'actifs par rapport à la taille de la compagnie tel qu'indiqué par son nombre d'employés.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Le tableau présente une liste des dernières versions de votre application avec leur numéro et affiche, pour chacune d'elles, le pourcentage d'utilisateurs actifs et n'ayant pas subi de plantage.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.
Si vos listes d'audience comportent moins de 100 utilisateurs actifs, vous devrez peut-être attendre qu'elles en contiennent davantage, surtout si elles sont nouvelles.
Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới.
Pourquoi rester actif au service de Dieu est- il une protection ?
Bận rộn trong công việc của Đức Giê-hô-va che chở chúng ta như thế nào?
Consultez l'état de l'élément de campagne pour vous assurer qu'il est actif.
Xem xét trạng thái mục hàng để xác nhận rằng mục hàng đang hoạt động.
13 Dans de nombreux pays où les conditions de vie sont précaires, les proclamateurs du Royaume sont très actifs dans le ministère.
13 Trong nhiều nước có điều kiện sống khó khăn, những người công bố về Nước Trời thường rất sốt sắng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.