acudir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acudir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acudir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acudir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, đến, đi bộ, đi dạo, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acudir
đi(go) |
đến(approach) |
đi bộ(walk) |
đi dạo(walk) |
bước(walk) |
Xem thêm ví dụ
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
□ ¿Por qué debemos acudir siempre a Jehová en busca de discernimiento? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
No sabía a quién más acudir. Tôi không biết phải đi đâu nữa. |
14, 15. a) ¿Por qué deben acudir a Jehová por ayuda las cristianas que crían solas a sus hijos? 14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ? |
Negar la realidad es peligroso, pues podría llevarlas a no acudir al médico para recibir el tratamiento que necesiten. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
8, 9. a) ¿Por qué necesitamos todos nosotros acudir a Jesús? 8, 9. (a) Tại sao tất cả chúng ta đều cần đến với Chúa Giê-su? |
Mucha gente se siente sola y anhela conseguir tales compañeros, por lo que hace comentarios como: “No tengo a quién acudir”, “No puedo confiar en nadie” o “Mi perro es mi mejor amigo”. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
Nuestros hijos necesitan oír que “hablamos de Cristo... nos regocijamos en Cristo, [y] predicamos de Cristo” (2 Nefi 25:26) para que sepan a qué fuente han de acudir para hallar la paz “que sobrepasa todo entendimiento” (Filipenses 4:7). Con cái của chúng ta cần phải nghe chúng ta “nói về Đấng Ky Tô, ... hoan hỷ về Đấng Ky Tô, [và] thuyết giảng về Đấng Ky Tô,” (2 Nê Phi 25:26) để họ có thể biết nguồn gốc nào họ có thể tìm đến để có được sự bình an mà “vượt quá mọi sự hiểu biết” (Phi Líp 4:7). |
En 1998, los estadounidenses gastaron 50.000 millones de dólares en juegos de azar legales, más del total que dedicaron a ir al cine, comprar grabaciones musicales y videojuegos, así como a acudir a acontecimientos deportivos y parques temáticos. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Como hijos que nunca se cansan de acudir a su padre, nuestro anhelo debería ser orar con detenimiento a Dios, pasar tiempo orándole. Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời. |
En efecto, los seres humanos tienen que acudir a su Creador a fin de adquirir el conocimiento de lo bueno y lo malo. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Quả vậy, loài người cần được Đấng Tạo Hóa hướng dẫn để biết thế nào là thiện và ác. |
Puesto que reconocen que los ancianos pueden ayudarlos, la mayoría toma la iniciativa de acudir a ellos en busca de ayuda. Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16). |
Conforme Nefi resumió los mensajes principales de los escritos de Isaías, repasó las verdades sencillas concernientes a la obra de Dios entre los hijos de los hombres: Jesucristo es el único nombre debajo del cielo “mediante el cual el hombre pued[e] ser salvo” (2 Nefi 25:20), y Jesucristo es la única fuente a la que podemos acudir para la remisión de nuestros pecados. Trong khi tóm lược những sứ điệp chính của những bài viết của Ê Sai, Nê Phi đã xem lại các lẽ thật giản dị về công việc của Thượng Đế ở giữa con cái loài người: Chúa Giê Su Ky Tô là danh hiệu duy nhất dưới gầm trời này “mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu” (2 Nê Phi 25:20), và Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn gốc duy nhất mà chúng ta có thể trông cậy vào để được xá miễn các tội lỗi của mình. |
Podemos acudir a Dios en busca de consuelo, sabiduría y apoyo con la certeza de que nos ayudará cuando afrontemos dificultades Hãy tìm đến Thượng Đế để được an ủi, hướng dẫn và nâng đỡ, biết rằng ngài luôn giúp người khốn khổ |
Como jefe del Departamento de Cultura, yo debería acudir. Để thể hiện thái độ của một người quản lý đối với các nghệ sỹ. |
No me ha sido fácil acudir a usted. Không dễ dàng gì để tôi tới đây. |
Pueden acudir a ellos con una idea y decir: Bạn đến với họ và đưa ra ý tưởng: |
¿Por qué podemos acudir a Jehová durante tiempos de tensión? Tại sao chúng ta có thể nương cậy nơi Đức Giê-hô-va trong những lúc chúng ta bị căng thẳng? |
A fin de que la esperanza de un mundo justo se convierta en realidad, la humanidad tiene que acudir a una fuente que sea capaz de erradicar las causas de la injusticia. Để cho hy vọng về một thế giới công bằng trở thành một hiện thực, nhân loại cần phải hướng về một nguồn có thể loại trừ tận rễ các nguyên nhân gây ra sự bất công. |
“Y hablamos de Cristo, nos regocijamos en Cristo, predicamos de Cristo, profetizamos de Cristo y escribimos según nuestras profecías, para que nuestros hijos sepan a qué fuente han de acudir para la remisión de sus pecados” (2 Nefi 25:23, 26). “Và chúng tôi nói về Đấng Ky Tô, chúng tôi hoan hỷ về Đấng Ky Tô, chúng tôi thuyết giảng về Đấng Ky Tô, chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô, và chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi để cho con cháu chúng ta có thể hiểu được nguồn gốc nào mà chúng có thể tìm kiếm được sự xá miễn các tội lỗi của chúng” (2 Nê Phi 25:23, 26). |
los mansos querrán acudir. hầu chúng con luôn khen ngợi danh thánh. |
A veces me parece que no soy digno de acercarme a Jehová, pero por obligarme a ello, por acudir a él, consigo la fortaleza que necesito”. Có những lúc tôi tự cảm thấy không xứng đáng để đến gần Đức Giê-hô-va, nhưng khi tự ép như vậy, thỉnh cầu Ngài, tôi lãnh được sức mạnh cần thiết”. |
No tengo que acudir a ti. Tôi ko phải báo cáo ông. |
El primer paso es esencial: acudir a un profesional de la salud mental competente para recibir un diagnóstico detallado Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ |
Es por eso que ustedes deben invitar a sus alumnos a acudir ellos mismos a las Escrituras y no simplemente darles ustedes su interpretación y presentación de ellas. Đó là lý do tại sao các anh chị em phải mời các học viên của mình tự học thánh thư chứ không phải chỉ đưa ra lời giải thích và phần trình bày thánh thư của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acudir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acudir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.