acuse de recibo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acuse de recibo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acuse de recibo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acuse de recibo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên lai, biên nhận, giấy biên nhận, sự thừa nhận, sự công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acuse de recibo

biên lai

(receipt)

biên nhận

(receipt)

giấy biên nhận

(receipt)

sự thừa nhận

(acknowledgment)

sự công nhận

(acknowledgment)

Xem thêm ví dụ

Lea el informe de cuentas y los acuses de recibo de las donaciones.
Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Lea el informe de cuentas y los acuses de recibo de las donaciones.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Lea el informe de cuentas y los acuses de recibo de las donaciones.
Báo cáo kế toán và đọc thư cám ơn của Hội về những đóng góp của hội thánh.
Informe de cuentas y acuse de recibo de las donaciones.
Báo cáo tài chánh và đọc lời cám ơn về các khoản tiền tặng.
Informe de las cuentas; incluya el acuse de recibo por las contribuciones enviadas a la Sociedad en febrero.
Phúc trình trương mục. Đọc thư của Tỏ chức, nếu có, về việc đóng góp trong tháng Hai.
5 min: Anuncios locales, informe de cuentas y acuse de recibo de las donaciones.
5 phút: Thông báo địa phương, kể cả báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản tiền tặng.
Lea el informe de cuentas y acuse de recibo de las donaciones.
Đọc báo cáo tài chánh và thư của Hội cám ơn về những khoản tiền tặng.
Lea cualquier acuse de recibo por contribuciones hechas a la obra mundial de la Sociedad y al Fondo de la Sociedad para Salones del Reino.
Đọc thư cám ơn của tổ chức về các sự đóng góp vào công việc toàn cầu và quỹ xây cất phòng Nước Trời của tổ chức.
Lea el acuse de recibo por las contribuciones enviadas a la Sociedad en enero.
Đọc thư cám ơn của Tổ chức nếu có về việc đóng góp.
Incluya el acuse de recibo de la Sociedad por las contribuciones enviadas y agradezca el apoyo financiero que se da a la congregación.
Đọc thư cám ơn của Tổ-chức về sự đóng góp, và cám ơn về sự ủng hộ tài chánh cho các nhu cầu của hội thánh địa phương.
Se leerá todo acuse de recibo de las donaciones que haya hecho la congregación a la obra mundial o a cualquier otro fondo de la organización.
Hãy đọc thư cám ơn hội thánh về khoản tiền đóng góp cho công việc khắp thế giới và cho các quỹ khác của Hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acuse de recibo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.