adesão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adesão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adesão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ adesão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trung thành, độ trung thực, lòng trung thành, sự gia nhập, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adesão

trung thành

độ trung thực

lòng trung thành

(allegiance)

sự gia nhập

(adherence)

sự tán thành

(endorsement)

Xem thêm ví dụ

O pentecostalismo tem crescido rapidamente nos últimos anos e as Assembleias de Deus sozinhas reivindicam uma adesão de mais de 100.000 pessoas.
Phong trào Ngũ tuần cũng đã phát triển mạnh trong những năm gần đây, và chỉ riêng Assemblies of God đã tuyên bố mình có 100.000 tín đồ.
Por isso quis-me inscrever nesse campo de jovens para ter uma melhor compreensão do porquê dessas adesões.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
Por causa das lutas internas e fratricidas, numerosas que ocorreram, a data de morte de um sultão, portanto, nem sempre coincide com a data de adesão do seu sucessor.
Bởi vì những vụ đấu đá nội bộ và những vụ giết anh em để chiếm ngai vàng, nên thời điểm và vị Sultan tiền nhiệm qua đời không trùng với ngày đăng quang của vị Sultan kế nhiệm.
Fizemos uma tentativa inicial no Paquistão com um movimento chamado Khudi, em que estamos a trabalhar no terreno para encorajar a juventude a criar uma adesão à cultura democrática.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
O Dicionário Caldas Aulete a define como “afeto extremo, adesão ou devoção para com alguém ou alguma coisa”, e o Dicionário de Webster (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) define-a adicionalmente como “ato ou rito de dedicar a um ser divino ou a um uso sagrado”, “devotar ou reservar para um objetivo específico”, “devoção abnegada”.
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
Obter o que desejamos depende do grau de adesão que temos com o poder, o que nos leva ao que podemos fazer para termos mais poder na vida pública.
Việc bạn có được điều bạn muốn hay không phụ thuộc vào cách bạn sử dụng quyền lực. và đây là cách khiến bạn trở nên có tiếng nói hơn trong các hoạt động cộng đồng.
Aqui a adesão é essencial, porque não é apenas dar-lhes a informação, É dar-lhes uma oportunidade para agir.
Việc kết nối họ vào là điều cần thiết vì nó không chỉ đưa cho họ thông tin; nó cho họ cơ hội thực hiện.
E quanto se alegram com a adesão duma grande multidão de companheiros “não israelitas”!
Thật là một niềm vui cho họ khi một đám đông những người “không phải là Y-sơ-ra-ên” đến kết hợp với họ!
(2 e 3 de Abril) O alargamento da NATO (Albânia, Croácia e Macedónia) Plano de Acção da adesão á NATO (Geórgia e na Ucrânia).
(2 và 3 tháng 4) Kết nạp thành viên mới (Albania, Croatia, Macedonia).
A Liga firmou um compromisso com a Etiópia para eliminar a escravidão como condição de adesão, em 1926, e trabalhou com a Libéria para abolir o trabalho forçado e a escravidão inter-tribal.
Hội Quốc Liên giành được một cam kết từ Ethiopia nhằm kết thúc chế độ nô lệ, một điều kiện để quốc gia này trở thành thành viên vào năm 1926, và làm việc với Liberia nhằm chấm dứt lao động cưỡng bách và chế độ nô lệ liên bộ lạc.
O país concluiu as suas negociações multilaterais de sua adesão à OMC em 11 de dezembro de 2001, após 16 anos de negociações, a mais longa da história do Acordo Geral sobre Tarifas e Comércio.
Trung Quốc đã gia nhập WTO ngày 11 tháng 12 năm 2001, sau 15 năm đàm phán, kéo dài nhất trong lịch sử của GATT.
Os Balcãs são a parte da Europa que mais deseja aderir à União Europeia, com a adesão da Croácia em 2013 a ser a mais recente.
Các nước vùng Balkan là một phần của châu Âu dường như sẽ là các quốc gia tiếp theo gia nhập Liên minh châu Âu, Croatia được gia nhập vào năm 2013, và là thành viên mới nhất của EU.
18 Nestes últimos dias do mundo de Satanás, o restante da classe da noiva recebeu a adesão de uma “grande multidão”, comparável às “criadas de companhia” de Rebeca.
18 Trong những ngày cuối cùng này của hệ thống của Sa-tan, một “đám đông” có thể ví như “các nàng hầu” của Rê-be-ca kết hợp cùng số còn sót lại của lớp người vợ.
Ela fundou uma organização para as mulheres em Abeokuta, com uma adesão total de mais de vinte mil indivíduos, abrangendo tanto mulheres alfabetizadas e analfabetas.
Ransome-Kuti thành lập một tổ chức cho phụ nữ ở Nigeria, với tổng số thành viên hơn 20.000 người, bao gồm cả phụ nữ biết chữ và mù chữ.
Foi só com a adesão da rainha Ana da Grã-Bretanha em 1702 que Marlborough atingiu o auge de seus poderes e garantiu a sua fama e fortuna.
Chỉ đến khi Nữ hoàng Anne lên ngôi năm 1702, Marlborough mới trở lại đỉnh cao quyền lực và đảm bảo được danh vị và tài sản.
Dois terços do eleitorado no território votaram a favor da adesão à União.
Hai phần ba cử tri toàn lãnh thổ đã bỏ phiếu tán thành việc gia nhập vào liên bang.
" Consigo melhorar a adesão escolar em 25% com uma coisa simples ", fariam muitos amigos na educação.
" Tôi có thể cải thiện tỉ lệ đi học lên 25% chỉ bằng một điều đơn giản. " bạn sẽ có rất nhiều bạn bè trong ngành giáo dục.
1920 — Senado dos Estados Unidos vota contra a adesão à Liga das Nações.
1920 – Thượng viện Hoa Kỳ bỏ phiếu chống lại việc gia nhập Hội Quốc Liên.
O protocolo número 14 da Convenção está projetado para permitir que a UE possa aderi-la e o Tratado de Lisboa contém um protocolo que permite essa mesma adesão pela UE.
Nghị định thư số 14 của Công ước được lập ra để cho phép Liên minh châu Âu gia nhập Công ước này và Hiệp ước Lisboa của Liên minh châu Âu có một nghị định thư buộc Liên minh châu Âu tham gia.
Depois, o Facebook expandiu a elegibilidade de adesão para trabalhadores de várias companhias, incluindo Apple Inc. e Microsoft.
Facebook cũng mở rộng tính đủ điều kiện thành viên cho nhân viên của một số công ty, bao gồm cả Apple Inc. và Microsoft.
Tive que ultrapassar muitos processos judiciais e obter a adesão da comunidade.
Tôi sẽ phải đối phó với nhiều vấn đề luật pháp và tìm kiếm sự ủng hộ từ cộng đồng.
Como parte do acordo de liberação comercial, a China concordou em diminuir as tarifas e abolir impedimentos de mercado após a adesão do país à OMC.
Là một phần của hiệp định tự do hóa thương mại có ảnh hưởng sâu rộng, Trung Quốc đã đồng ý giảm thuế quan và xóa bỏ các trở ngại thị trường sau khi gia nhập tổ chức thương mại thế giới này.
O Camboja se tornou membro da Agência Internacional de Energia Atómica (AIEA) em 6 de fevereiro de 1958, mas retirou a sua adesão em 26 de março de 2003.
Campuchia lần đầu tiên trở thành thành viên của IAEA vào ngày 06 tháng 02 năm 1958 nhưng đã từ bỏ vị trí thành viên của mình vào ngày 26 tháng 03 năm 2003.
Consegui uma adesão para o nosso clube de campo, é mais de 90 mil.
Tôi nhận ra cậu ta là thành viên trong CLB nước ta cộng thêm 90,000

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adesão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.