afrodisíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afrodisíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afrodisíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afrodisíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thuốc kích dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afrodisíaco
Thuốc kích dụcadjective Ciúmes, minha querida Martina, é o afrodisíaco mais forte. Ghen tuông, Martina thân yêu, là thuốc kích dục mạnh nhất! |
Xem thêm ví dụ
Falsa esperança é bem afrodisíaca. Hy vọng mù quáng cũng khá kích dục đấy. |
Afrodisíacas? Thức ăn bổ dương? |
Que é um afrodisíaco. Nó giống như thuốc kích dục. |
Cozinha Afrodisíaca, 27.000 Liras. Cách nấu ăn bổ dương, 27.000 lire. |
É um afrodisíaco potente. Đó là thứ thuốc kích thích mạnh. |
Exemplos: brinquedos sexuais, lubrificantes, afrodisíacos e produtos para melhorar o desempenho sexual Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục |
O medo é um afrodisíaco poderoso. Sự sợ hãi là một liều thuốc kích dục rất mạnh. |
Se você soubesse como é fácil fazer o gado afrodisíaco ser diluído no uísque. Nếu anh biết cách làm thì thật dễ dàng... thuốc kích dục đã được cho vào trong rượu whiskey. |
O piso é o melhor afrodisíaco. anh bạn, tầng này là nơi kích thích tình dục tốt nhất |
Eis seu afrodisíaco. Thuốc của ông đây. |
Acreditas que a lagosta é afrodisíaca? Cậu có tin ăn tôm hùm làm tăng ham muốn tình dục không? |
Afrodisíaco Klingon? Thuốc kích dục của Klingon à? |
A presença afrodisíaca da minha linda mulher. và hưng phấn khi có sự hiện diện của người vợ xinh đẹp của tôi. |
E o link para " afrodisíaco ". Và liên kết để kích thích tình dục. |
Dizem que as ostras são afrodisíacas. Họ bảo ăn hào sẽ " bổ thận tráng dương " đấy. |
Acreditava-se também que era afrodisíaco e que aumentava a fertilidade ou ajudava a mulher a engravidar. Trái này cũng được cho là có khả năng kích thích tính dục và gia tăng khả năng sinh sản hoặc giúp thụ thai. |
Ciúmes, minha querida Martina, é o afrodisíaco mais forte. Ghen tuông, Martina thân yêu, là thuốc kích dục mạnh nhất! |
É um afrodisíaco destinado aos homens homossexuais. Đó là một loại thảo dược kích dục dành cho đàn ông đồng tính. |
Sabes, isto é afrodisíacos naturais querida. Em biết không, đây là thuốc kích dục thiên nhiên đó, cưng. |
Há um composto no chocolate, chamado feniletilamina, que pode ser afrodisíaco. Có một hợp chất trong sô cô la được gọi là phenethylamine đó có thể là một chất kích thích tình dục. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afrodisíaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afrodisíaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.