ahorrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahorrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahorrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahorrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dành dụm, gom góp, góp nhặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahorrar
dành dụmverb Comenzaron a orar, a trabajar y a ahorrar. Họ bắt đầu cầu nguyện, làm việc và dành dụm. |
gom gópverb |
góp nhặtverb |
Xem thêm ví dụ
Nota: Si quieres ahorrar memoria y que Google Earth funcione más rápido, guarda los archivos en tu ordenador y, después, elimínalos de Google Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Puedes ahorrar batería desactivando la vibración y el sonido del teclado de tu dispositivo. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
Tienen 180 mil millones y quieren ahorrar. Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt. |
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
□✔ Si la cisterna del inodoro tiene doble pulsador, vacíela solo hasta la mitad cuando sea necesario. De esta forma, una familia de cuatro ahorrará más de 36.000 litros anuales. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
10 Las Escrituras también dicen: “Los hijos no deben ahorrar para los padres, sino los padres para los hijos”. 10 Kinh-thánh cũng nói: “Con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái” (II Cô-rinh-tô 12:14, Bản Diễn Ý). |
Las finanzas personales son la gestión financiera que requiere un individuo o unidad familiar para presupuestar, ahorrar y gastar sus recursos monetarios a través del tiempo, teniendo en cuenta los riesgos financieros y los acontecimientos futuros de su vida. Tài chính cá nhân là việc quản lý tài chính mà mỗi cá nhân hoặc một gia đình thực hiện để lập ngân sách, tiết kiệm và chi tiêu các nguồn tiền mặt theo thời gian, có tính đến các rủi ro tài chính và các sự kiện trong tương lai. |
Es verdad que ahorrar energía da más trabajo y exige planificación, pero trae muchos beneficios. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
Y en la contratación o promoción o evaluación anual, un empleador puede usar el secreto para ahorrar mucho dinero. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Nos interesaba ver si el número de ofertas de fondos disponibles en planes de ahorros para jubilación, el programa 401( k ), desmotivaba a la gente a ahorrar para el futuro. Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai |
Un cuarto de los hogares recibió un mensaje que decía, "¿Sabía que puede ahorrar USD 54 por mes este verano? Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này? |
Dime, ¿qué debo hacer para ahorrar energía? " Hãy cho tôi biết tôi nên làm gì để tiết kiệm điện? " |
Jem dijo que podrían ahorrar el dinero de las colectas durante un año y comprar algunos himnarios. Jem nói họ có thể để dành tiền quyên góp trong một năm để mua sách thánh ca. |
Ahorrar dinero hoy no es una opción. Họ khó có thể tiết kiệm nhiều hơn vào ngày hôm nay. |
Al evitar las deudas y ahorrar ahora, nos preparamos para brindar un servicio completo a la Iglesia en años venideros. Bằng cách tránh nợ nần và dành dụm tiền bạc, chúng ta sẵn sàng cho sự phục vụ toàn thời gian trong Giáo Hội trong tương lai. |
Desvinculamos eso, y una vez lo hicimos empezamos a hacer presupuestos a un precio ligeramente inferior que el del precio del petróleo y a ahorrar todo lo que estuviera por encima de ese precio. Chúng tôi tách rời điều đó, và ngay khi chúng tôi làm thế, chúng tôi bắt đầu đặt ngân quỹ tại giá thấp hơn giá dầu một chút và có thể tiết kiệm được phần chênh lệch. |
Si has cambiado de Google Play Música a YouTube Premium: para ahorrar dinero, puedes cancelar tu suscripción a Google Play Música, puesto que ya viene incluida en la de YouTube Premium. Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium. |
Iroha ha procurado ahorrar dinero para la restauración de su clan, pero está siempre preocupada por Hanzō, que gasta el dinero egoístamente, y por la Casera, que siempre se las arregla para asustarlos cuando pide el dinero de la renta. Iroha hy vọng có thể dành dụm được đủ tiền để có thể xây dựng lại gia đình dù vậy kế hoạch đó luôn luôn gặp rắc rối với Hanzō người luôn chi tiền một cách tùy tiên và bà chủ nhà trọ người luôn làm họ khiếp sợ mỗi khi đến hạn trả tiền trọ. |
Primero, tenemos que ahorrar un poco. Bây giờ phải lo dành dụm tiền trước. |
Google Ads Editor le permite ahorrar tiempo y simplificar los cambios en bloque. Google Ads Editor có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và dễ dàng thực hiện hàng loạt nội dung thay đổi. |
Quiero, realmente, pensar sobre el hecho de que ahorrar cuatro veces más es una gran diferencia en términos de la calidad de vida de quienes podrán afrontarlo. Tôi thực sự muốn nghĩ về thực tế là tiết kiệm gấp bốn lần là một sự khác biệt khổng lồ trên phương diện lối sống mà chúng ta có khả năng làm được. |
Si tuvieran un gran botón rojo como este en la pared de su casa y cada vez que lo pulsaran les hiciera ahorrar 50 dólares, 50 dólares que irían a su pensión, ahorrarían mucho más. Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn. |
En el 2011 regresó a Francia para trabajar y ahorrar dinero para pasar su sexto año en África. Năm 2011, chị về Pháp để làm việc với mục tiêu kiếm đủ tiền hầu sống tại châu Phi trong năm tới (năm thứ sáu chị phụng sự ở đó). |
Imaginen cuánta energía podríamos ahorrar. Hình dung ta có thể tiết kiệm bao nhiêu năng lượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahorrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahorrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.